
Anonymous
0
0
50 bài tập về Trắc nghiệm lý thuyết Chương 2 Cacbohidrat (có đáp án 2024) – Hoá học 12
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm lý thuyết Chương 2 Cacbohidrat có lời giải - Hoá học lớp 12
Câu 1:
A. Glucozơ là đồng phân của fructozơ.
B. Hợp chất saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử này được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ.
C. Phân tử saccarozơ có nhiều nhóm hyđroxyl nhưng không có nhóm chức anđehit.
D. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên.
Câu 2:
A. Monosaccarit.
B. Đisaccarit.
C. Polisaccarit.
D. Oligosaccarit.
Câu 3:
A. Có phân tử khối trung bình bằng nhau.
B. đều có chứa gốc α-glucozơ.
C. có hệ số polime hóa bằng nhau.
D. có cấu trúc mạch đều phân nhánh.
Câu 4:
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Fructozơ.
Câu 5:
A. glucozơ < tinh bột < fructozơ.
B. glucozơ < saccarozơ < xenlulozơ.
C. glucozơ < saccarozơ < fructozơ.
D. saccarozơ < glucozơ < fructozơ.
Câu 6:
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 7:
A. Xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, etanol.
C. Glucozơ, etanol.
D. saccarozơ, etanol.
Câu 8:
A. Một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.
B. Hai gốc fructozơ ở dạng mạch vòng.
C. Hai gốc glucozơ ở dạng mạch vòng.
D. Nhiều gốc glucozơ.
Câu 9:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 10:
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Mantozơ bị khử bởi dd AgNO3 trong NH3.
(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
(6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím.
(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.
Số phát biểu đúng là:
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 11:
A. Cho các chất lần lượt tác dụng với AgNO3/NH3.
B. Thủy phân từng chất rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch Br2.
C. Thủy phân sản phẩm rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với Cu(OH)2/NH3.
D. Cho các chất lần lượt tác dụng với Cu(OH)2.
Câu 12:
A. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.
B. C3H7OH, CH3CHO.
C. CH3COOH, C2H3COOH.
D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).
Câu 13:
A. Cu(OH)2 tothường.
B. Kim loại Na.
C. Cu(OH)2/OH-, to.
D. AgNO3/NH3, to.
Câu 14:
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 15:
A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH ở vị trí kề nhau.
B. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử cacbon tạo thành một mạch dài không phân nhánh.
C. Trong phân tử glucozơ có nhóm -OH có thể phản ứng với nhóm -CHO cho các dạng cấu tạo vòng.
D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm -CHO.
Câu 16:
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Câu 17:
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 18:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 19:
A. Tinh bột và xenlulozơ là những chất có cùng dạng công thức phân tử nhưng khác nhau về cấu tạo phân tử.
B. Để phân biệt dung dịch saccarozơ với dung dịch glucozơ người ta đùng phản ứng tráng gương.
C. Fructozơ có cùng công thức phân tử và công thức cấu tạo với glucozơ.
D. Phân tử xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh và có khối lượng phân tử rất lớn.
Câu 20:
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Fructozơ.
Câu 21:
A. CH3CHO.
B. HCOOCH3.
C. C6H12O6.
D. HCHO.
Câu 22:
A. Tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. amoni gluconat.
Câu 23:
A. Saccarozơ và tinh bột.
B. Tinh bột và xenlulozơ.
C. Tinh bột và fructozơ.
D. Saccarozơ và xenlulozơ.
Câu 24:
A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
B. Glucozơ, fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) cho poliol.
C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ đều bị oxi hóa bởi Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch.
Câu 25:
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
Câu 26:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ.
(b) Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(c) Trong môi trường bazơ, saccarozơ và mantozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(d) Có thể phân biệt saccarozơ và mantozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(e) Trong dung dịch, saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 27:
A. etanol, etanal.
B. glucozơ, etanol.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, etanal.
Câu 28:
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu.
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu.
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.
Câu 29:
A. gạo nếp có thành phần amilozơ cao hơn.
B. gạo nếp có thành phần amilopectin cao hơn.
C. gạo nếp không chứa thành phần amilozơ.
D. gạo nếp không chứa thành phần amilopectin.
Câu 30:
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
Câu 31:
A. protein.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Câu 32:
A. C10H13O5.
B. C12H14O7.
C. C10H14O7.
D. C12H14O5.
Câu 33:
A. saccarozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và fructozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ.
D. fructozơ và glucozơ.
Câu 34:
1- Saccarozơ và glucozơ;
2- Saccarozơ và fructozơ;
3- Saccarozơ, glucozơ và anđehit axetic.
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt tất cả các chất trong mỗi nhóm?
A. Cu(OH)2/NaOH.
B. AgNO3/NH3.
C. H2SO4.
D. Na2CO3.
Câu 35:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số nhận định phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 36:
A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4.
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
C. Hòa tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot.
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2.
Câu 37:
A. C3H4O2.
B. C10H14O7.
C. C12H14O7.
D. C12H14O5.
Câu 38:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử cacbon tạo thành một mạch dài không phân nhánh.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm –CHO.
C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH ở vị trí kề nhau.
D. Trong phân tử glucozơ có nhóm –OH có thể phản ứng với nhóm –CHO cho các dạng cấu tạo vòng.
Câu 39:
A. etanal (1), glucozơ (2), etanol (3), saccarozơ (4).
B. saccarozơ (1), glucozơ (2), etanol (3), etanal (4).
C. glucozơ (1), saccarozơ (2), etanol (3), etanal (4).
D. saccarozơ (1), glucozơ (2), etanal (4), etanol (4).
Câu 40:
A. Glucozơ bị khử bởi AgNO3/NH3.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc phân nhánh.
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Câu 41:
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3.
B. Oxi hóa bằng Cu(OH)2/OH- đung nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, to tạo ancol bậc nhất.
Câu 42:
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2 = CH2.
Câu 43:
A. phân tử glucozơ có nhóm xeton.
B. phân tử glucozơ có cấu tạo mạch nhánh.
C. phân tử glucozơ có 4 nhóm OH.
D. phân tử glucozơ có nhóm anđehit.
Câu 44:
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột.
B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
Câu 45:
A. Tinh bột, glucozơ.
B. Tinh bột, Xenlulozơ.
C. Tinh bột, saccarozơ.
D. Glucozơ, Xenlulozơ.
Câu 46:
dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch.
Cacbohiđrat Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Mantozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 47:
A. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể tráng gương.
B. Tinh bột và xenlulozơ, saccarozơ đều có công thức chung là Cn(H2O)n.
C. Tinh bột và xenlulozơ, saccarozơ đều có công thức chung là Cn(H2O)m.
D. Tinh bột và xenlulozơ, saccarozơ đều là các polime có trong thiên nhiên.
Câu 48:
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 49:
A. C6H12O6.
B. (C6H10O5)n.
C. C12H22O11.
D. Không xác định được.
Câu 50:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2, nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β).
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Đáp án
1. B |
2. B |
3. B |
4. D |
5. C |
6. D |
7. A |
8. A |
9. C |
10. C |
11. A |
12. C |
13. A |
14. D |
15. A |
16. A |
17. C |
18. B |
19. C |
20. B |
21. C |
22. D |
23. B |
24. C |
25. B |
26. A |
27. B |
28. A |
29. A |
30. B |
31. A |
32. C |
33. D |
34. A |
35. D |
36. C |
37. B |
38. C |
39. B |
40. C |
41. C |
42. B |
43. D |
44. A |
45. A |
46. D |
47. C |
48. B |
49. C |
50. B |