profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài tập về thủy phân este đa chức (có đáp án 2024) – Hoá học 12

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Các dạng bài toán thủy phân este đa chức và cách giải – Hoá học lớp 12

A. Lý thuyết và phương pháp giải

1. Một số dạng este đa chức thường gặp:

- Este tạo thành từ axit đơn chức và ancol đa chức (n chức): (RCOO)nR’

(RCOO)nR + nNaOH t° nRCOONa + R'(OH)n

nancol = neste; nmuối = n.neste

- Este tạo thành từ axit đa chức (n chức) và ancol đơn chức: R(COOR’)n

R(COOR’)n + nNaOH t° R(COONa)n + R'OH

nancol = n.neste; nmuối = neste

- Este tạo thành từ axit đa chức (n chức) và ancol đa chức (m chức): Rm(COOR’)n.mR’n.

Rm(COOR’)n.mR’n+ m.nNaOH t° mR(COONa)n + nR'(OH)m

2. Các công thức cần chú ý khi giải toán

+ nNaOHneste=m với m là số chức este được tạo bởi axit và ancol.

+ Định luật bảo toàn khối lượng: meste + mkiềm = mmuối rắn + mancol

+ Cô cạn dung dịch sau phản ứng được chất rắn khan, chú ý đến lượng kiềm còn dư hay không.

mrắn khan = mmuối + mNaOH (hoặc KOH) (nếu có)

+ n-COO- = nNaOH (hoặc KOH) pứ

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

A. CH3COO(CH2)3OOCCH3

B. CH3COO(CH2)2OOCC2H5

C. HCOO(CH2)3OOCC2H5

D. HCOO(CH2)3OOCCH3

Hướng dẫn giải:

nNaOH = 0,2 mol

Este X có CTPT C7H12O4 Este X 2 chức.

Thu được 2 muối và 1 ancol este tạo bởi hai axit đơn chức và ancol hai chức.

nX=nNaOH2=0,22=0,1mol = nancol

Áp dụng ĐLBTKL: meste + mNaOH = mmuối rắn + mancol

mancol = 6,2 gam mancol = 62 (g/mol) ancol Y là: C2H4(OH)2

Chọn B

Ví dụ 2:

A. C3H5(COOC2H5)3

B. (HCOO)3C3H5

C. (CH3COO)3C3H5

D. (CH3COO)2C2H4

Hướng dẫn giải:

nNaOH = 0,3 mol

nX=0,1mol=nNaOH3este 3 chức

Sau phản ứng thu được muối của 1 axit hữu cơ; và 1 ancol

Este tạo bởi axit đơn chức và ancol 3 chức.

Phương trình phản ứng:

(RCOO)3R + 3NaOH t° 3RCOONa + R'(OH)3

nancol = neste = 0,1 mol ⇒ Mancol = 9,20,1 = 92g/mol C3H5(OH)3

nmuối = 3.neste = 0,3 mol

Mmuối = 24,60,3 = 82 CH3COONa

(CH3COO)3C3H5

Chọn C

C. Bài tập tự luyện

Câu 1:

A. (CH3COO)3C3H5

B. (HCOO)3C3H5

C. (C2H5COO)3C3H5

D. Kết quả khác

Câu 2:

A. (CH3COO)2CH2

B. HOOC-CH2-COO-C2H5

C. CH3-COO-CH2-COO-CH3

D. CH2(COOCH3)2

Câu 3:

A. (CH3COO)2C2H4

B. (CH2=CHCOO)3C2H3

C. (CH3COO)2C3H6

D. (C2H3COO)3C3H5

Câu 4:

A. propan-1,3-điol

B. butan-1-ol

C. propan-1-ol hay propan-1-ol

D. etilenglicol

Câu 5:

A. 17,5

B. 14,5

C. 15,5

D. 16,5

Câu 6:

A. CH2=CH-COO-CH2-CH2-OOC-C2H5

B. CH3COOCH2CH2OOCC2H5

C. CH2=CH-COO-CH2-CH2-CH2

D. CH2=CH-COO-CH2-CH2-OOC-CH3

Câu 7:

A. C2H4(COO)2C4H8

B. C4H8(COO)2C2H4

C. CH2(COO)2C4H8

D. C4H8(COO)C3H6

Câu 8:

A. C2H3COONa và C2H5COONa

B. CH3COONa và C2H3COONa

C. CH3COONa và C3H5COONa

D. HCOONa và C2H3COONa

Câu 9:

A. 1,5

B. 1,2

C. 0,9

D. 1,8

Câu 10:

A. CH3-CH2-OOC-CH2COOCH3

B. HCOOCH3 và CH3COOC2H5

C. C2H5-COO-C2H5

D. CH3CH2CH2-OOC-CH2CH2COOCH3

Đáp án tham khảo

1A

2C

3C

4D

5D

6B

7B

8B

9A

10D

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.