
Anonymous
0
0
50 bài tập về Trắc nghiệm lý thuyết Chương 8 Phân biệt một số hợp chất vô cơ (có đáp án 2024) – Hoá học 12
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm lý thuyết Chương 8 Phân biệt một số hợp chất vô cơ có lời giải – Hoá học lớp 12
I. Lý thuyết và phương pháp giải
- Để nhận biết, phân biệt được các hợp chất vô cơ học sinh cần phải nắm được dấu hiệu nhận ra hợp chất (màu sắc, độ tan …) cũng như là tính chất hóa học của nó.
- Phản ứng hoá học được chọn để nhận biết là phản ứng đặc trưng đơn giản và có dấu hiệu rõ rệt.
- Tất cả các chất được lựa chọn dùng để nhận biết, phân biệt các hoá chất theo yêu cầu của đề bài, đều được coi là thuốc thử.
- Dưới đây là bảng dấu hiệu nhận biết một số hợp chất vô cơ thường gặp:
- MỘT SỐ THUỐC THỬ NHẬN BIẾT DUNG DỊCH
Hoá chất |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
Phương trình minh hoạ | |
- Dd axit - Dd bazơ (kiềm) |
Quỳ tím |
- Dd xit làm quỳ tím hoá đỏ. - Dd bazơ làm quỳ tím hoá xanh. | ||
- Dd muối sunfat hoặc H2SO4 |
- BaCl2 - Ba(OH)2 |
- Tạo kết tủa trắng không tan trong axit mạnh |
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4+ 2HCl Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4+ 2NaOH | |
- Dd muối sunfit. |
- BaCl2 - Axit |
- Tạo kết tủa trắng. - Tạo khí không màu, mùi hắc. |
Na2SO3 + BaCl2 → BaSO3+ 2NaCl Na2SO3 + 2HCl → BaCl2 + SO2 ↑+ H2O | |
- Dd muối cacbonat |
- Axit - BaCl2 |
-Tạo khí không màu. -Tạo kết tủa trắng. |
CaCO3 +2HCl → CaCl2 + CO2 ↑+ H2O Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 ↓+ 2NaCl | |
- Dd muối photphat |
AgNO3 |
- Tạo kết tủa màu vàng |
Na3PO4+ 3AgNO3 → Ag3PO4↓ + 3NaNO3 | |
- Dd muối clorua hoặc HCl |
AgNO3 |
- Tạo kết tủa trắng |
HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3 NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3 | |
- Dd muối sunfua |
Pb(NO3)2 |
- Tạo kết tủa đen. |
Na2S + Pb(NO3)2 → PbS+ 2NaNO3 | |
- Dd muối sắt (II) |
- Tạo kết tủa trắng xanh, sau đó bị hoá nâu ngoài không khí. |
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 | ||
- Dd muối sắt (III) |
- Tạo kết tủa màu nâu đỏ |
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl | ||
- Dd muối magie |
- Tạo kết tủa trắng |
MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl | ||
- Dd muối đồng |
- Tạo kết tủa xanh lam |
Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓ + 2NaNO3 | ||
- Dd muối nhôm |
- Tạo kết tủa trắng, tan trong kiềm dư |
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH(dư) → NaAlO2 + 2H2O | ||
- NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ
KHÍ |
THUỐC THỬ |
HIỆN TƯỢNG |
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC MINH HỌA | |
1 |
SO2 |
- dd Br2 - dd KMnO4 |
- Mất màu nâu đỏ - Mất màu tím |
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 . |
2 | H2S |
- Pb(NO3)2 - Cu(NO3)2 - dd Br2 - dd KMnO4 |
- Đen - ↓ Đen - Mất màu nâu đỏ - Mất màu tím |
H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 H2S + Cu(NO3)2 → CuS↓ + 2HNO3 H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4 5H2S + 2KMnO4+ 3H2SO4 → 5S + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O |
3 |
CO2 |
- nước vôi trong dư - Ba(OH)2 dư |
- ↓ Trắng |
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O |
4 |
NH3 |
- Quỳ tím ẩm - Axit HCl đậm đặc |
- Hóa xanh - Khói trắng |
NH3 (k)+ HCl(k) →NH4Cl(r) |
5 |
HCl |
- Quỳ tím ẩm - Dd AgNO3 |
- Hóa đỏ - ↓Trắng |
AgNO3 + HCl → AgCl ↓ + HNO3 |
6 |
CO |
CuO, to |
CuO đen → đỏ, khí bay ra làm đục dd Ca(OH)2 |
CuO (đen) + CO Cu (đỏ) + CO2 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O |
7 |
Cl2 |
- Quỳ tím ẩm - dd KI, hồ tinh bột. |
- Quỳ tím ẩm chuyển đỏ sau đó mất màu - Làm xanh hồ tinh bột |
Cl2 + H2O HCl + HClO Lúc đầu quỳ tím chuyển đỏ sau đó nhanh chóng mất màu do tác dụng tẩy màu của HClO Cl2 + 2KI → 2KCl + I2 I2 sinh ra làm xanh hồ tinh bột. |
8 |
H2 |
CuO, to |
CuO đen → đỏ |
CuO (đen) + H2 Cu (đỏ) + H2O |
9 |
O2 |
Que đóm còn tàn đỏ |
Que đóm bùng cháy |
C + O2 CO2 |
10 |
O2 |
dd KI + hồ tinh bột |
Xanh hồ tinh bột |
O3 + 2KI + H2O → I2 + O2 + 2KOH I2 sinh ra làm xanh hồ tinh bột. |
II. Bài tập minh họa
Câu 1:
A. KMnO4, NaNO3
B. Cu(NO3)2, NaNO3
C. CaCO3, NaNO3
D. NaNO3, KNO3
Câu 2:
A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Dung dịch Na2CO3
C. Quỳ tím
D. Dung dịch KOH
Câu 3:
A. Cu(NO3)2
B. HNO3
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3
Câu 4:
A. lá Ag nóng, que đóm tàn đỏ.
B. que đóm tàn đỏ, lá Ag nóng.
C. dung dịch KI/ hồ tinh bột, que đóm tàn đỏ.
D. dung dịch KI/ hồ tinh bột, lá Ag nóng.
Câu 5: Có 3 chất rắn là FeCl2, Fe(NO3)2 và FeSO4. Dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để phân biệt được 3 chất rắn đó.
A. dung dịch HCl
B. dung dịch KMnO4 + H2SO4 loãng
C. dung dịch BaCl2
D. Cu
Câu 6:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7:
A. Dùng H2O, dung dịch H2SO4
B. Dùng H2O, NaOH, dung dịch Na2CO3
C. Dùng H2O, dung dịch Na2CO3
D. Dung dịch HCl, dung dịch Na2CO3
Câu 8:
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch NaOH
C. giấy quỳ tím
D. dung dịch NH3
Câu 9:
A. giấy quỳ tím, dung dịch bazơ
B. dung dịch BaCl2; Cu
C. dung dịch AgNO3; Na2CO3
D. dung dịch phenolphtalein
Câu 10:
A. Cu
B. Al
C. Fe
D. CuO
Câu 11:
A. giấy quỳ tím
B. Zn
C. Al
D. BaCO3
Câu 12:
A. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch NaOH dư đun nóng.
B. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch HCl dư.
C. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch CuSO4 dư.
D. Ngâm hỗn hợp vào nước nóng.
Câu 13:
A. BaCl2
B. NaOH
C. AgNO3
D. Ba(OH)2
Câu 14:
A. dung dịch Na2CO3 và dung dịch H2SO4 đặc
B. dung dịch NaHCO3 và CaO khan
C. P2O5 khan và dung dịch NaCl
D. dung dịch NaHCO3 và dung dịch H2SO4 đặc
Câu 15:
A. BaCl2
B. Ba(OH)2
C. HCl
D. Tất cả đều sai
Câu 16:
A. dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4.
C. dung dịch Na2SO4, dung dịch HCl.
D. dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH.
Câu 17:
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch KMnO4 + H2SO4 đặc
C. dung dịch AgNO3
D. dung dịch NaCl
Câu 18: Thuốc thử nào có thể sử dụng để phân biệt các chất rắn sau: Al, Al2O3, Mg.
A. H2O
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl
D. dung dịch CH3COOH
Câu 19: Cho dung dịch có chứa các ion: Na+, , , , , . Dùng hóa chất nào để loại được nhiều anion nhất?
A. BaCl2
B. MgCl2
C. Ba(NO3)2
D. NaOH
Câu 20:
A. Na2CO3
B. H2SO4 loãng
C. dung dịch Na2SO4
D. dung dịch HCl
Câu 21:
A. dung dịch BaCl2
B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch AgNO3
D. quỳ tím
Câu 22:
A. H2O
B. dung dịch H2SO4 loãng
C. dung dịch HCl
D. dung dịch NaOH loãng
Câu 23:
A. dung dịch HCl
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. dung dịch HNO3 đặc
D. Cả A và B đều đúng
Câu 24: Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được cả 3 khí Cl2, HCl và O2?
A. Giấy tẩm dung dịch phenolphtalein
B. Tàn đóm hồng
C. Giấy quỳ tím khô
D. Giấy quỳ tím ẩm
Câu 25:
A. Al, Ag, Ba
B. Fe, Na, Zn
C. Mg, Al, Cu
D. Cả A và B
Câu 26:
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch KOH
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 27:
A. Chỉ dùng dung dịch Ca(OH)2
B. Dùng dung dịch nước vôi trong sau đó dùng nước Br2
C. Dùng dung dịch Br2 sau đó dùng dung dịch KMnO4
D. Dùng dung dịch Br2
Câu 28:
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 29:
A. Dung dịch KOH
B. Dung dịch K2CO3
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch thuốc tím
Câu 30:
A. Dung dịch HCl và dung dịch NH3
B. Dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH
C. Dung dịch H2SO4 và dung dịch NH3
D. Tất cả đều đúng
Đáp án
1. A |
2. A |
3. C |
4. D |
5. B |
6. D |
7. B |
8. A |
9. B |
10. A |
11. D |
12. B |
13. D |
14. D |
15. B |
16. A |
17. A |
18. B |
19. C |
20. A |
21. C |
22. A |
23. D |
24. D |
25. D |
26. D |
27. B |
28. B |
29. A |
30. B |