
Anonymous
0
0
50 bài tập về trắc nghiệm lý thuyết Chương 1 Este - Lipit (có đáp án 2024) – Hoá học 12
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm lý thuyết Chương 1 Este - Lipit có lời giải - Hoá học lớp 12
I. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
1. Một số khái niệm
a) Lipit: Là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.
b) Axit béo: Là axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
C15H31COOH: axit panmitic
C17H35COOH: axit stearic
C17H33COOH: axit oleic (1 nối đôi C=C)
C17H31COOH: axit linoleic (2 nối đôi C=C)
c) Chất béo: Là trieste của axit béo và glixerol, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(C15H31COO)3C3H5 : tripanmitin (no)
(C17H35COO)3C3H5 : tristearin (no)
(C17H33COO)3C3H5 : triolein (không no)
(C17H31COO)3C3H5 : tristearin (không no)
Lưu ý: Cho n axit béo tác dụng với glixerol thì số trieste tối đa thu được là:
2. Tính chất vật lý
- Tồn tại ở hai dạng:
+ Chất béo rắn: trieste của axit béo no
+ Chất béo lỏng: trieste của axit béo không no
- Không tan trong nước (phân lớp), tan nhiều trong dung môi hữu cơ như benzen, xăng, ete.
- Nhẹ hơn nước.
3. Tính chất hóa học
a) Thủy phân trong môi trường axit
b) Thủy phân trong môi trường bazơ (phản ứng xà phòng hóa)
c) Phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng
Dùng trong công nghiệp sản xuất bơ nhân tạo
d) Phản ứng oxi hóa
- Chất béo tác dụng với oxi của không khí tạo thành anđehit có mùi khó chịu. Đó là nguyên nhân của hiện tượng dầu mỡ để lâu bị ôi.
4. Ứng dụng
- Là thức ăn cho con người, cung cấp năng lượng cho cơ thể.
- Điều chế xà phòng và glixerol.
II. Bài tập tự luyện
Câu 1:
A. Axit Axetic.
B. Axit Ađipic.
C. Axit Stearic.
D. Axit Glutamic.
Câu 2:
A. Axit stearic.
B. Axit axetic.
C. Axit acrylic.
D. Axit oleic.
Câu 3:
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.
D. glixerol.
Câu 4:
A. Anđehit
B. Este
C. Axit
D. Ancol
Câu 5:
A. CH3COOCH2C6H5
B. C15H31COOCH3
C. (C17H33COO)2C2H4
D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 6: Công thức của axit panmitic là
A. C17H33COOH.
B. HCOOH.
C. C15H31COOH.
D. CH3COOH.
Câu 7:
A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]7CH2CH2[CH2]7COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]10COO)3C3H5.
D.(CH3[CH2]6CH=CH-CH=CH[CH2]6COO)3C3H5.
Câu 8:
A. Oxi hóa chậm tạo thành CO2.
B. Được máu vận chuyển đến các tế bào.
C. Tích lũy vào các mô mỡ.
D. Thủy phân thành glixerol và axit béo.
Câu 9:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 10:
A. Mỡ động vật
B. Dầu thực vật
C. Dầu cá
D. Dầu mazut
Câu 11:
A. Muối clorua.
B. Axit béo.
C. Xà phòng.
D. Ancol đơn chức.
Câu 12:
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 13:
A. C17H35COONa.
B. C3H5COONa.
C. (C17H33COO)3Na.
D. C17H33COONa.
Câu 14:
A. Natri oleat.
B. Natri stearat.
C. Natri axetat.
D. Natri panmitat.
Câu 15:
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 16:
A. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam.
C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.
D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin.
Câu 17:
A. Hiđro hóa (có xúc tác Ni , t0 )
B. Cô cạn ở nhiệt độ cao
C. Làm lạnh
D. Xà phòng hóa
Câu 18:
(a) Chất béo được gọi chung là trigilxerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 19:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 20:
A. Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
B. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
1C |
2D |
3D |
4B |
5D |
6C |
7A |
8C |
9C |
10D |
11B |
12B |
13D |
14B |
15C |
16B |
17A |
18D |
19C |
20B |