profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài tập về Trắc nghiệm lý thuyết Chương 5 Đại cương kim loại (có đáp án 2024) – Hoá học 12

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Trắc nghiệm lý thuyết Chương 5 Đại cương kim loại có lời giải – Hoá học lớp 12

Câu 1:

A. Na

B. Al

C. Ca

D. Fe

Câu 2:

A. Ca

B. Na

C. Ag

D. Fe

Câu 3:

A. Zn

B. Cu

C. Fe

D. Na

Câu 4:

A. Fe.

B. Al.

C. Cu.

D. Ag.

Câu 5:

A. Fe3O4.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

Câu 6:

B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.

D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.

Câu 7:

(1) Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl

(2) 2KClO3 + I2 → 2KIO3 + Cl2

Kết luận nào sau đây đúng?

A. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hóa.

B. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa > I2, (2) chứng tỏ I2 có tính oxi hóa > Cl2.

C. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất khử.

D. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa > I2, (2) chứng tỏ I2 có tính khử > Cl2.

Câu 8:

A. Điện phân dung dịch

B. Điện phân nóng chảy

C. Thủy luyện

D. Nhiệt luyện

Câu 9:

A. Điện phân nóng chảy MgCl2

B. Điện phân dung dịch MgSO4

C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2

D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2

Câu 10:

A. Khử

B. Cho proton

C. Bị khử

D. Nhận proton

Câu 11:

A. 4

B. 3

C. l

D. 6

Câu 12:

A. chuyển sang đỏ.

B. chuyển sang xanh.

C. chuyển sang đỏ sau đó mất màu.

D. không đổi.

Câu 13:

A. Cl2

B. H2

C. O2

D. HCl

Câu 14:

A. dung dịch FeO3

B. dung dịch AgNO3

C. dung dịch HCl đặc

D. dung dịch HNO3

Câu 15:

A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (5).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (4), (5).

Câu 16:

A. sự khử ion Cl .

B. sự oxi hoá ion Cl.

C. sự oxi hoá ion Na+.

D. sự khử ion Na+.

Câu 17:

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 18:

A. Lượng khí bay ra không đổi

B. Lượng khí bay ra nhiều hơn

C. Lượng khí thoát ra ít hơn

D. Lượng khí sẽ ngừng thoát ra (do đồng bao quanh miếng sắt)

Câu 19:

A. sự ăn mòn kim loại.

B. sự ăn mòn hóa học.

C. sự khử kim loại.

D. sự ăn mòn điện hóa.

Câu 20:

A. Na, K, Ba

B. Na, Al, Fe

C. Mg, K, Be

D. Ca, Na, Zn

Câu 21:

A. Kết thúc điện phân, pH của dung dịch tăng so với ban đầu.

B. Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl2, HCl, (NaCl và H2O).

C. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dung dịch.

D. Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dung dịch.

Câu 22:

A. FeO + dung dịch HNO3.

B. dung dịch FeSO4 + dung dịch Ba(NO3)2.

C. Ag + dung dịch Fe(NO3)3.

D. A hoặc B đều đúng.

Câu 23: Nguyên tắc và phương pháp điều chế kim loại kiềm là:

A. khử ion kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân

B. khử ion kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân nóng chảy

C. khử ion kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân dung dịch

D. B, C đều đúng

Câu 24:

A. Điện phân muối AlCl3 nóng chảy

B. Điện phân Al2O3 nóng chảy

C. Dùng Kali để khử AlCl3 nóng chảy

D. Dùng CO để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

Câu 25: Khẳng định nào sau đây là đúng?

(1) Cu có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3

(2) Hỗn hợp gồm Cu, Fe2O3, Fe3O4 có số mol Cu bằng nửa tổng số mol Fe2O3 và Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch HCl

(3) Dung dịch AgNO3 không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2

(4) Cặp oxi hóa khử có thế điện cực lớn hơn cặp

A. (1), (3)

B. (1), (2), (4)

C. (1), (4)

D. Tất cả đều đúng

Câu 26: Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất

A. Ag+

B. Cu2+

C. Fe2+

D. Au3+

Câu 27: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch:

A. H2SO4 loãng

B. HCl đặc, nguội

C. HNO3 đặc nguội

D. HCl loãng

Câu 28:

A. Gang, thép để lâu ngày trong không khí ẩm.

B. Kẽm nguyên chất tác dụng với axit sunfuric.

C. Sắt tác dụng với khí clo.

D. Natri cháy trong không khí.

Câu 29:

a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O2 đun nóng.

b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 đặc nguội.

c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl có mặt khí O2.

d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.

Thí nghiệm mà Fe và Cu đều bị oxi hóa là:

A. a, c, d

B. a, b, d

C. b, c, d

D. a, b, c

Câu 30:

1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓

2) Zn + 2CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2

3) 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O

Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion là:

A. Zn2+, Cr3+, Fe3+, Ag+,NO3 / H+

B. NO3 / H+, Ag+, Fe3+, Zn2+, Cr3+

C. Zn2+, Cr3+, Fe3+, NO3/ H+, Ag+

D. NO3/ H+, Zn2+, Fe3+, Cr3+, Ag+

Câu 31:

1) Đốt thanh thép – cacbon trong bình khí clo

2) Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch FeSO4

3) Hợp kim đồng thau (Cu – Zn) để trong không khí ẩm

4) Đĩa sắt tây bị xước sâu đến lớp bên trong để ngoài không khí

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 32:

A. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm

B. điện cực Cu xảy ra quá trình khử

C. điện cực Zn xảy ra sự khử

D. điện cực đồng xảy ra sự oxi hoá

Câu 33:

A. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ.

B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.

C. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương.

D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá.

Câu 34:

A. Bản chất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện.

B. Một chất oxi hoá gặp một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng hoá học.

C. Với một kim loại chỉ có thể có một cặp oxi hoá – khử tương ứng.

D. Đã là kim loại phải có nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu 35:

A. Fe, Cu, Ag.

B. Mg, Zn, Cu.

C. Al, Fe, Cr.

D. Ba, Ag, Au.

Câu 36:

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 37:

A. khử hóa Fe3O4 bằng CO.

B. điện phân nóng chảy MgCl2.

C. khử hóa Al2O3 bằng CO.

D. đốt cháy HgS bởi oxi dư.

Câu 38:

A. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa + 1.

B. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

C. Kim loại kiềm dùng để điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp thủy luyện.

D. Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

Câu 39:

A. NaOH

B. BaCl2

C. HCl

D. Ba(OH)2

Câu 40:

A. Dẫn nhiệt

B. Cứng

C. Dẫn điện

D. Ánh kim

Câu 41:

A. HCl

B. HNO3 loãng

C. H2SO4 loãng

D. KOH

Câu 42:

A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3

B. Đốt lá sắt trong khí Cl2

C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4

Câu 43:

A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.

B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.

C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.

D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.

Câu 44:

A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+ và Cr3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+.

B. Zn có tính khử yếu hơn Cr2+ và Cr3+ có tính oxi hóa yếu hon Zn2+.

C. Zn có tính oxi hóa mạnh hơn Cr2+ và Cr3+ có tính khử mạnh hơn Zn2+.

D. Zn có tính oxi hóa yếu hơn Cr2+ và Cr3+ có tính khử yếu hơn Zn2+.

Câu 45:

A. Tăng dần đến pH = 7 rồi không đổi.

B. Giảm dần.

C. Tăng dần đến pH > 7 rồi không đổi.

D. pH không đổi, luôn nhỏ hơn 7.

Câu 46.

A. H2

B. O2

C. SO2

D. H2S

Câu 47:

A. Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+

B. Mg2+ > Al3+ > Fe2+ > Fe3+ > Cu2+

C. Al3+ > Mg2+ > Fe3+ > Fe2+ > Cu2+

D. Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ > Al3+ > Mg2+

Câu 48:

A. Liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do gắn kết các ion dương kim loại với nhau.

B. Lớp ngoài cùng của kim loại thường có từ 1 đến 5 electron.

D. Tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn và có cấu tạo mạng tinh thể.

Câu 49:

A. Ag

B. Al

C. Cr

D. Fe

Câu 50:

A. Hg

B. Cu

C. Na

D. Mg

Đáp án

1. D

2. D

3. D

4. B

5. D

6. A

7. D

8. B

9. A

10. C

11. B

12. C

13. B

14. A

15. D

16. D

17. A

18. B

19. A

20. A

21. D

22. B

23. B

24. B

25. B

26. D

27. C

28. A

29. A

30. A

31. D

32. B

33. D

34. A

35. A

36. B

37. C

38. C

39. B

40. B

41. B

42. D

43. B

44. A

45. A

46. B

47. A

48. A

49. C

50. A

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.