
Anonymous
0
0
50 bài tập về trắc nghiệm lý thuyết Chương 6 Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm (có đáp án 2024) – Hoá học 12
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm lý thuyết Chương 6 Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm – Hoá học lớp 12
Câu 1:
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2.
B. 1s22s2 2p6.
C. 1s22s2 2p6 3s1.
D. 1s22s2 2p6 3s23p1.
Câu 3:
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 4:
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Câu 5: Số electron lớp ngoài cùng của các ngtử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 6:
A. IIA.
B. IVA.
C. IIIA.
D. IA.
Câu 7:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 8:
A. Sr, K.
B. Na, Ba.
C. Be, Al.
D. Ca, Ba.
Câu 9:
A. NaCl.
B. NaHSO4.
C. Ca(OH)2.
D. HCl.
Câu 10:
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 11:
A. có thể loại độ cứng toàn phần của nước.
B. có thể loại độ cứng tạm thời của nước.
C. có thể loại độ cứng vĩnh cửu của nước.
D. không thể loại bỏ được bất kì loại nước cứng nào.
Câu 12:
A. quặng pirit.
B. quặng boxit.
C. quặng manhetit.
D. quặng đôlômit.
Câu 13:
A. không có kết tủa, có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
Câu 14:
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
C. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
D. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
Câu 15:
A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Điều chế kim loại kiềm hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt kim loại.
C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
Câu 16:
A. NaOH.
B. K2SO4.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 17:
A. Al, Fe, Fe3O4.
B. Fe, Al2O3, Fe3O4.
C. Al, Al2O3, Fe.
D. Fe, Al2O3.
Câu 18:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19:
A. khử ion kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân
B. khử ion kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân nóng chảy
C. khử ion kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân dung dịch
D. B, C đều đúng
Câu 20:
A. Ngâm trong nước
B. Ngâm trong rượu
C. Ngâm trong dầu hỏa
D. Bảo quản trong khí amoniac
Câu 21:
A. 4CaSO4.H2O
B. CaSO4.H2O
C. 3CaSO4.H2O
D. CaSO4
Câu 22:
A. d = a + 3b – c
B. d = a + 3b – 3c
C. d = 3a + 3b – c
D. d = 2a + 3b – c
Câu 23:
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
B. Khi đun nóng ở nhiệt độ cao tất cả các muối cacbonat của kim loại kiềm thổ đều bị phân hủy.
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
D. Ở nhiệt độ cao, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
Câu 24:
A. Al2(SO4)3; Fe2(SO4)3
B. Al2(SO4)3; FeSO4
C. FeSO4; Fe2(SO4)3
D. Al2(SO4)3; FeSO4; Fe2(SO4)3
Câu 25:
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 26:
A. CaCO3
B. Na2CO3
C. K2CO3
D. NaHCO3
Câu 27:
A. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa + 1.
B. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
C. Kim loại kiềm dùng để điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp thủy luyện.
D. Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 28:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 30:
A. KNO3.
B. FeCl3.
C. BaCl2.
D. K2SO4.
Câu 31:
A. KCl.
B. KOH.
C. NaNO3.
D. CaCl2.
Câu 32: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, CuO, Cr2O3
B. PbO, K2O, SnO
C. FeO, MgO, CuO
D. Fe3O4, SnO, BaO
Câu 33:
A. NH3, O2, N2, CH4, H2
B. N2, Cl2, O2, CO2, H2
C. NH3, SO2, CO, Cl2
D. N2, NO2, CO2, CH4, H2
Câu 34:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 35: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự khử ion Na+.
B. Sự oxi hoá ion Na+.
C. Sự khử phân tử nước.
D. Sự oxi hoá phân tử nước.
Câu 36:
A. Ion Br- bị oxi hoá.
B. ion Br- bị khử.
C. Ion K+ bị oxi hoá.
D. Ion K+ bị khử.
Câu 37:
A. số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất.
B. số lớp electron.
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử.
D. cấu tạo đơn chất kim loại.
Câu 38:
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 39:
A. tác dụng với kiềm.
B. tác dụng với CO2.
C. đun nóng.
D. tác dụng với axit.
Câu 40:
A. KOH
B. NaOH
C. K2CO3
D. HCl
Câu 41:
A. nhiệt phân CaCl2.
B. dùng Na khử Ca2+ trong dd CaCl2.
C. điện phân dd CaCl2.
D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 42:
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. BaCl2.
D. NaCl.
Câu 43:
A. Cu2+, Fe3+.
B. Al3+, Fe3+.
C. Na+, K+.
D. Ca2+, Mg2+.
Câu 44:
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 45:
A. NO3-
B. SO42-
C. ClO4-
D. PO43-
Câu 46:
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 47: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dd Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. HNO3.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. KNO3.
Câu 48:
A. Cu(NO3)2.
B. HCl.
C. NaOH.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 49:
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
Câu 50:
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
ĐÁP ÁN
1. C |
2. C |
3. B |
4. D |
5. B |
6. A |
7. A |
8. D |
9. C |
10. B |
11. B |
12. B |
13. D |
14. A |
15. B |
16. D |
17. C |
18. B |
19. B |
20. C |
21. B |
22. B |
23. D |
24. B |
25. B |
26. D |
27. C |
28. D |
29. D |
30. B |
31. D |
32. A |
33. A |
34. A |
35. A |
36. A |
37. B |
38. D |
39. B |
40. B |
41. D |
42. C |
43. D |
44. D |
45. D |
46. C |
47. C |
48. D |
49. D |
50. B |