profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài tập về đốt cháy este (có đáp án 2024) – Hoá học 12

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Các dạng bài toán đốt cháy este và cách giải – Hoá học lớp 12

A. Lý thuyết và phương pháp giải:

- Một số trường hợp thường gặp:

+ Đối với este no, đơn chức, mạch hở:

CnH2nO2 + 3n-22O2 nCO2 + nH2O

nCO2=nH2O

Bảo toàn O có: nO2phảnứng= 32.nCO2neste

+ Đối với este không no, đơn chức, một liên kết đôi C=C mạch hở:

CnH2n-2O2 + 3n-32O2 nCO2 + (n – 1)H2O

nCO2>nH2Oneste=nCO2nH2O

+ Đối với este no, hai chức, mạch hở

CnH2n-2O4 + 3n-52O2 nCO2 + (n – 1)H2O

nCO2>nH2Oneste=nCO2nH2O

+ Tổng quát với mọi este, mạch hở: CnH2n+2-2kOx

(k là số liên kết π+σ của este, n2,k1,x2)

CnH2n+2-2kOx + 3n+1-k-x2O2 nCO2 + (n + 1 – k )H2O

nCO2nH2O=(k1)neste

→ Bảo toàn nguyên tố O:

x.neste+2nO2=2nCO2+nH2O

- Các công thức thường áp dụng:

+ Bảo toàn nguyên tố oxi:

nO(este)+2nO2=2nCO2+nH2O

+ Bảo toàn khối lượng:

meste=mC+mH+mOmeste=mCO2+mH2OmO2

- Bài toán phụ với các bài toán đốt cháy hợp chất hữu cơ: Dẫn sản phẩm cháy đi qua dung dịch kiềm

+ Nếu Ba(OH)2/Ca(OH)2 dư: n=nCO2

+ mbìnhtăng=mCO2+mH2O

+ mdungdịch=mCO2+mH2Om

Nếu ∆mdung dịch < 0 → khối lượng dung dịch giảm

Nếu ∆mdung dịch > 0 → khối lượng dung dịch tăng

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

A. 1,8.

B. 2,7

C. 9,0

D. 3,6

Hướng dẫn giải:

nCO2=4,4822,4=0,2mol

Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở

nH2O=nCO2=0,2mol

m=mH2O=0,2.18=3,6g

Chọn D.

Ví dụ 2:

A. 0,10 mol và 0,10 mol

B. 0,15 mol và 0,15 mol

C. 0,25 mol và 0,25 mol

D. 0,25 mol và 0,05 mol

Hướng dẫn giải:

Vì este no, đơn chức mạch hở

nH2O=nCO2=xmol

mbìnhtăng=mCO2+mH2O

→ 44x + 18x = 9,3

→ x = 0,15

Vậy nCO2=0,15mol

nH2O=0,15mol

Chọn B.

Ví dụ 3:

A. 0,18

B. 0,16

C. 0,12

D. 0,20

Hướng dẫn giải:

nO2=17,80822,4=0,795mol;nCO2=30,3644=0,69mol;nH2O=10,2618=0,57mol

Bảo toàn nguyên tố oxi:

nO(este)+2nO2=2nCO2+nH2O

→ nO(este) + 2.0,795 = 2.0,69 + 0,57

→ nO(este) = 0,36 mol

nCOO=12nO(este)=12.0,36=0,18mol

x=nNaOH=nCOO=0,18mol

Chọn A.

C. Bài tập tự luyện

Câu 1:

A. 0,2.

B. 0,1.

C. 1,8.

D. 0,5.

Câu 2:

A. 68,2

B. 25,0

C. 9,8

D. 43,0

Câu 3:

A. 17,92

B. 70,40

C. 35,20

D. 17,60

Câu 4:

A. C5H10O2

B. C3H6O2

C. C4H8O2

D. C2H4O2

Câu 5:

A. 26,88

B. 4,48

C. 6,72

D. 13,44

Câu 6:

A. 0,1 mol

B. 0,2 mol

C. 0,3 mol

D. 0,4 mol

Câu 7:

A. HCOOCH2CH=CH2

B. CH3COOCH2CH=CH2

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOCH=CH2

Câu 8:

A. C4H8O4

B. C4H8O2

C. C2H4O2

D. C3H6O2

Câu 9:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 10:

A. 162,5.

B. 487,5.

C. 325,0.

D. 650,0.

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

B

B

C

B

C

D

C

C

D

C

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.