
Anonymous
0
0
50 bài tập về Trắc nghiệm lý thuyết Chương 7 Crom sắt đồng (có đáp án 2024) – Hoá học 12
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm lý thuyết Chương 7 Crom sắt đồng có lời giải – Hoá học lớp 12
Câu 1:
A. FeS2.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeCO3.
Câu 2:
A. CaO.
B. CrO3.
C. Na2O.
D. MgO.
Câu 3:
A. FeS2.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe3O4.
Câu 4:
A. H2SO4 loãng
B. HCl đặc, nguội
C. HNO3 đặc, nguội
D. HCl loãng
Câu 5:
A. Fe, Al, Cr
B. Fe, Al, Ag
C. Fe, Al, Cu
D. Fe, Zn, Cr
Câu 6:
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 7:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
Câu 8:
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3.
Câu 9:
A. chuyển sang đỏ.
B. chuyển sang xanh.
C. chuyển sang đỏ sau đó mất màu.
D. không đổi.
Câu 10:
A. Tăng dần đến pH = 7 rồi không đổi.
B. Giảm dần.
C. Tăng dần đến pH > 7 rồi không đổi.
D. pH không đổi, luôn nhỏ hơn 7.
Câu 11:
A. dung dịch FeO3 dư
B. dung dịch AgNO3 dư
C. dung dịch HCl đặc
D. dung dịch HNO3 dư
Câu 12:
A. Lượng khí bay ra không đổi
B. Lượng khí bay ra nhiều hơn
C. Lượng khí thoát ra ít hơn
D. Lượng khí sẽ ngừng thoát ra (do đồng bao quanh miếng sắt)
Câu 13:
A. Manhetit
B. Đôlômit
C. Boxit
D. Photphorit
Câu 14:
A. Hematit
B. Xiđerit
C. Apatit
D. Pirit
Câu 15:
A. Manhetit
B. Pirit
C. Xiđerit
D. Hematit
Câu 16:
A. FeO2
B. HCl
C. H2SO4 loãng
D. Tất cả
Câu 17:
A. Xiđerit
B. Hematit
C. Manhetit
D. Pirit
Câu 18:
A. FeO + dung dịch HNO3.
B. dung dịch FeSO4 + dung dịch Ba(NO3)2.
C. Ag + dung dịch Fe(NO3)3.
D. A hoặc B đều đúng.
Câu 19:
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. dung dịch CuCl2.
Câu 20:
A. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.
B. Dung dịch HNO3 loãng,
C. Dung dịch FeO3 dư.
D. Dung dịch NaOH dư.
Câu 21:
A. Pirit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Manhetit
Câu 22:
A. 7
B. 9
C. 6
D. 8
Câu 23:
1) Nung AgNO3 rắn
2) Nung Cu(NO3)2 rắn
3) Điện phân NaOH nóng chảy
4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
5) Nung kim loại Al với bột MgO
6) Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3
Số thí nghiệm sinh ra kim loại là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 24:
a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O2 đun nóng.
b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 đặc nguội.
c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl có mặt khí O2.
d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm mà Fe và Cu đều bị oxi hóa là:
A. a, c, d
B. a, b, d
C. b, c, d
D. a, b, c
Câu 25:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 26:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 27:
A. 9
B. 6
C. 8
D. 7
Câu 28:
A. FeS, FeS2, Fe2O3, Fe3O4, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeO
B. FeO, Fe3O4, Fe2O3,FeS, FeS2, FeSO4, Fe2(SO4)3
C. Fe3O4, FeS, FeS2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeO, Fe2O3
D. FeS, FeS2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeO, Fe2O3, Fe3O4
Câu 29:
A. N2
B. N2O
C. NO
D. NO2
Câu 30:
A. CuSO4, HCl
B. HCl, CaCl2
C. CuSO4, ZnCl2
D. MgCl2, FeCl3
Câu 31:
A. Fe
B. Fe2O3
C. Fe(OH)3
D. FeCl3
Câu 32:
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)3, AgNO3
Câu 33:
A. +2.
B. +3.
C. +5.
D. +6.
Câu 34:
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 35:
A. CrO3 là một oxit axit
B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH
C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+
D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa thành
Câu 36:
A. NaCrO2.
B. Cr2O3.
C. K2Cr2O7.
D. CrSO4.
Câu 37:
A. FeSO4 và H2SO4
B. FeSO4 và Fe2(SO4)3
C. FeSO4
D. Fe2(SO4)3
Câu 38:
A. H2SO4 đặc, nóng
B. HNO3
C. FeCl3
D. MgSO4
Câu 39:
A. H2S
B. AgNO3
C. NaOH
D. NaCl
Câu 40:
A. KCl
B. KNO3
C. K2Cr2O7
D. K2CrO4
Câu 41:
A. +2; +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Câu 42:
A. FeCl3.
B. AgNO3.
C. FeSO4.
D. NH3.
Câu 43:
A. FeS.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS2.
Câu 44:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 45:
A. FeCl3.
B. CuCl2, FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2.
Câu 46:
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 47:
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. Fe3O4.
D. FeO.
Câu 48: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong khí clo.
(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(c) Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Số thí nghiệm tạo thành muối sắt (II) là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 49:
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 50: Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. FeO.
D. Fe2O3.
ĐÁP ÁN
1. B |
2. B |
3. D |
4. C |
5. A |
6. B |
7. D |
8. D |
9. C |
10. A |
11. A |
12. B |
13. A |
14. C |
15. B |
16. D |
17. A |
18. B |
19. B |
20. C |
21. D |
22. A |
23. B |
24. A |
25. B |
26. A |
27. C |
28. B |
29. D |
30. A |
31. A |
32. D |
33. B |
34. C |
35. C |
36. C |
37. C |
38. C |
39. C |
40. C |
41. B |
42. A |
43. C |
44. A |
45. B |
46. A |
47. A |
48. A |
49. B |
50. B |