
Anonymous
0
0
50 bài tập về Cu, Zn, Cr, Sn, Pb (có đáp án 2024) – Hoá học 12
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập tổng hợp về Cu, Zn, Cr, Sn, Pb và cách giải – Hoá học lớp 12
A. Lý thuyết ngắn gọn
- Cr là kim loại có tính khử trung bình (yếu hơn Zn nhưng mạnh hơn Fe)
- Trong các phản ứng hóa học, Cr tạo nên các hợp chất trong đó Cr có số oxh từ +1 đến +6 (thường gặp +2 , +3 , +6 )
1. Tác dụng với phi kim:
Ở nhiệt độ thường, Cr chỉ tác dụng với flo. Ở nhiệt độ cao, Cr tác dụng với oxi, clo, S,…
4Cr + 3O2 2Cr2O3 ;
2Cr + 3Cl2 2CrCl3
2Cr + 3S Cr2S3
2. Tác dụng với nước:
Crom bền với nước và không khí do có màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ. Chính vì vậy, người ta mạ crom lên sắt để bảo vệ sắt Và cùng crom để chế tạo thép không gỉ.
3. Tác dụng với axit:
a. Với axit HCl và H2SO4 loãng:
Vì có màng oxit bảo vệ, crom không tan ngay trong dung dịch loãng nguội của axit HCl và H2SO4. Khi đun nóng màng oxit tan ra, crom tác dụng với axit giải phóng H2 và tạo muối crom (II) khi không có không khí.
Cr + 2HCl CrCl2 + H2;
Cr + H2SO4 CrSO4 + H2
b. Với axit HNO3 và H2SO4 đặc, nóng: tạo muối crom (III)
Cr + 6HNO3 (đặc) Cr(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
2Cr + 6H2SO4 (đặc) Cr2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Cr bị thụ động hóa trong dd HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội, giống Al và Fe.
4. Tác dụng với dung dịch muối:
Crom khử ion kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
Cr + 2AgNO3 → Cr(NO3)2 + 2Ag
B. Phương pháp giải
Viết phương trình hóa học và tính theo phương trình hóa học.
C. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
A. 0,15
B. 0,20
C. 0,10
D. 0,25
Lời giải chi tiết
Phương trình hóa học:
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2
Theo phương trình:
Vậy
Chọn C.
Ví dụ 2:
A. 1,015 gam
B. 0,520 gam
C. 0,065 gam
D. 0,560 gam
Lời giải chi tiết
Gọi số mol của Cr và Fe lần lượt là x và y mol
→ 52x + 56y = 1,08 (*)
Phương trình hóa học:
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2
x x
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
y y
Từ (*) và (**) suy ra: x = 0,01; y = 0,01
→ mCr = 0,01.52 = 0,52 gam
Chọn B.
Ví dụ 3:
A. 100 ml
B. 150 ml
C. 200 ml
D. 250 ml.
Lời giải chi tiết
Phương trình hóa học:
Theo phương trình:
Chọn A.
D. Bài tập tự luyện
Câu 1:
A. 448.
B. 896.
C. 224.
D. 672.
Câu 2:
A. 60%.
B. 40%.
C. 55%.
D. 50%.
Câu 3:
A. 100 ml.
B. 150 ml.
C. 200 ml.
D. 250 ml.
Câu 4:
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,5.
D. 0,6.
Câu 5:
A. 0,030 mol và 0,080 mol.
B. 0,015 mol và 0,040 mol.
C. 0,015 mol và 0,080 mol.
D. 0,030 mol và 0,030 mol.
Câu 6:
Để oxi hóa hoàn toàn 0,04 mol CrCl3 thành K2CrO4 thì thể tích Cl2 tối thiểu (đktc) cần dùng là
A. 0,672 lít
B. 1,344 lít
C. 0,560 lít
D. 0,896 lít
Câu 7:
A. 0,3 mol
B. 0,4 mol
C. 0,5 mol
D. 0,6 mol
Câu 8:
A. 22,540
B. 17,710
C. 12,375
D. 20,125
Câu 9:
A. 32,20
B. 24,15
C. 17,71
D. 16,10
Câu 10:
A. 2,016 lít
B. 0,672 lít
C. 1,344 lít
D. 1,008 lít
ĐÁP ÁN
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
A |
A |
C |
B |
C |
B |
A |
D |
D |
D |