
Anonymous
0
0
50 bài tập về quy đổi (có đáp án 2024) – Hoá học 12
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Các dạng bài toán quy đổi và cách giải – Hoá học lớp 12
A. Lý thuyết ngắn gọn
- Khi quy đổi hỗn hợp nhiều chất (hỗn hợp X) (từ ba chất trở lên) thành hỗn hợp hai chất hay chỉ còn một chất ta phải bảo toàn số mol nguyên tố và bảo toàn khối lượng hỗn hợp.
- Có thể quy đổi hỗn hợp X về bất kì cặp chất nào, thậm chí quy đổi về một chất. Tuy nhiên ta nên chọn cặp chất nào đơn giản có ít phản ứng oxi hóa khử nhất để đơn giản việc tính toán.
- Trong quá trình tính toán theo phương pháp quy đổi đôi khi ta gặp số âm đó là sự bù trừ khối lượng của các chất trong hỗn hợp. Trong trường hợp này ta vẫn tính toán bình phương và kết quả cuối cùng vẫn thỏa mãn.
Khi quy đổi hỗn hợp X về một chất là FexOy thì oxit FexOy tìm được chỉ là oxit giả định không có thực.
B. Phương pháp giải
Hỗn hợp gồm Fe và oxit sắt được quy đổi về Fe, O.
Hỗn hợp gồm Fe, FeS, FeS2 được quy đổi về Fe, S.
Bước 1: Viết quá trình nhường nhận electron cho cả quá trình (đầu – cuối) và áp dụng định luật bảo toàn electron.
Bước 2: Kết hợp bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố tính theo yêu cầu đề bài.
C. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
A. 18.
B. 16.
C. 15.
D. 12.
Lời giải chi tiết
Coi hỗn hợp X gồm Fe (0,225 mol) và O (x mol)
Quá trình cho nhận electron:
Bảo toàn electron: 0,675 = 2x + 0,375
→ x = 0,15
Bảo toàn khối lượng: mX = mFe + mO
→ mX = 0,225.56 + 0,15.16 = 15 gam
Chọn C.
Ví dụ 2:
A. 1,50.
B. 1,14.
C. 1,11.
D. 0,57
Lời giải chi tiết
Coi hỗn hợp gồm Fe (x mol) và O (y mol)
→ 56x + 16y = 6,72 (*)
Quá trình cho nhận electron:
Bảo toàn electron: 3x = 2y + 0,06
→ 3x – 2y = 0,06 (**)
Từ (*) và (**) suy ra: x = 0,09; y = 0,105
Dung dịch X gồm Fe3+ (0,09 mol) và H+, còn dư phản ứng tối đa với 0,15 mol Fe
Ta có:
Xét cả quá trình:
Chọn B.
Ví dụ 3:
A. 11,650.
B. 12,815.
C. 17,545.
D. 15,145.
Lời giải chi tiết
Coi hỗn hợp X gồm Fe (a mol) và S (b mol)
→ 56a + 32b = 3,76 (*)
Quá trình cho nhận electron:
Bảo toàn electron: 3a + 6b = 0,48 (**)
Từ (*) và (**) suy ra: a = 0,03; b = 0,065
Bảo toàn nguyên tố Fe:
Bảo toàn nguyên tố S:
Chọn C.
D. Bài tập tự luyện
Câu 1:
A. 400.
B. 160.
C. 800.
D. 180.
Câu 2:
A. 8,4.
B. 7,2.
C. 6,8.
D. 5,6.
Câu 3:
A. 0,04.
B. 0,05.
C. 0,06.
D. 0,07.
Câu 4:
A. 0,54 mol.
B. 0,78 mol.
C. 0,50 mol.
D. 0,44 mol.
Câu 5:
A. 15,8.
B. 20,5.
C. 16,5.
D. 18,5.
Câu 6:
A. 25 ml; 1,12 lít.
B. 0,5 lít; 22,4 lít.
C. 50 ml; 2,24 lít.
D. 50 ml; 1,12 lít.
Câu 7:
A. 9,12
B. 8,75
C. 7,80
D. 6,50
Câu 8:
A. 1,8
B. 0,8
C. 2,3
D. 1,6
Câu 9:
A. 16,0.
B. 8,0.
C. 24,0.
D. 12,0.
Câu 10:
A. 200 ml.
B. 500 ml.
C. 250 ml.
D. 150 ml.
ĐÁP ÁN
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
A |
C |
D |
C |
C |
C |
A |
D |
B |
A |