
Anonymous
0
0
50 Bài tập Ôn tập chương 2 Toán 9 mới nhất
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập Ôn tập chương 2 - Toán 9
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
A. f(x1) < f(x2) thì hàm số đồng biến trên
B. f(x1) < f(x2) thì hàm số nghịch biến trên
C. f(x1) > f(x2) thì hàm số đồng biến trên
D. f(x1) = f(x2) thì hàm số đồng biến trên
Lời giải:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D. Khi đó:
• Hàm số đồng biến trên D ⇔ ∀ x1, x2 ∈ D : x1 < x2 ⇒ f(x1) < f(x2)
• Hàm số nghịch biến trên D ⇔ ∀ x1, x2 ∈ D : x1 < x2 ⇒ f(x1) > f(x2)
Chọn đáp án A.
Câu 2:
A. -2
B. 2
C. 1
D. 0
Thay x = -1 vào hàm số ta được: f(x) = 3 -(-1)2 = 2 .
Chọn đáp án B.
Câu 3:
A. 16
B. 8
C. 32
D. 64
Thay y = 3 vào hàm số ta được: f(3) = (3)3 - 3.3 - 2 = 16 ⇒ 2.f(3) = 2.16 = 32.
Chọn đáp án C.
Câu 4:
A. f(-2) < h(-1)
B. f(-2) ≤ h(-1)
C. f(-2) = h(-1)
D. f(-2) > h(-1)
Thay x = -2 vào hàm số f(x) = -2x3 ta được f(-2) = -2.(-2) = 16 .
Thay x = -1 vào hàm số h(x) = 10 - 3x ta được h(-1) = 10 - 3.(-1) = 13.
Nên f(-2) > h(-1) .
Chọn đáp án D.
Câu 5:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Ta có:
Vậy có 2 giá trị của thỏa mãn.
Chọn đáp án C.
Câu 6:
A. a = 0
B. a < 0
C. a > 0
D. a ≠ 0
Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng: y = ax + b (a ≠ 0)
Chọn đáp án D.
Câu 7:
A. a = 0
B. a < 0
C. a > 0
D. a ≠ 0
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của thuộc R và có tính chất sau:
• Đồng biến trên R nếu a > 0
• Nghịch biến trên R nếu a < 0
Chọn đáp án C.
Câu 8:
Theo định nghĩa thì hàm số y = 2x + 1 là hàm số bậc nhất.
Chọn đáp án A.
Câu 9:
Theo định nghĩa thì các hàm số là hàm số bậc nhất.
Hàm số không là hàm số bậc nhất.
Chọn đáp án C.
Câu 10:
A. m < 2
B. m > 2
C. m = 2
D. m ≠ 2
Chọn đáp án A.
Câu 11:
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Là đường thẳng song song với trục hoành
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm với b ≠ 0
D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ
Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng
Trường hợp 1: Nếu b = 0 ta có hàm số y = ax .
Đồ thị y = ax là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm A(1; a) .
Trường hợp 2: Nếu b ≠ 0 thì đồ thị y = ax là đường thẳng đi qua các điểm .
Chọn đáp án C.
Câu 12:
A. Hình 4
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 1
* Cho x = 0 ⇒ y = 1 ta được điểm A(0; 1) thuộc trục tung
Cho x = 1 ⇒ y = 3 ta được điểm B (1; 3)
*Đồ thị hàm số y = 2x + 1 đi qua hai điểm có tọa độ (0; 1) và (1; 3) nên hình 1 là đồ thị hàm số y = 2x + 1
Chọn đáp án D.
Câu 13:
Chọn đáp án C.
Câu 14:
Chọn đáp án A.
Câu 15:
Chọn đáp án D.
II. Bài tập tự luận có lời giải
Câu 1:
a) Vẽ hai đường thẳng trên cùng trục
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1), (d2)
c) Vẽ đồ thị hàm số y = |x - 2|
d) Biện luận số nghiệm của phương trình m = |x - 2|
Lời giải:
a) Vẽ (d1):
+ Cho x = 0 ⇒ y = -2
+ Cho y = 0 thì x = 2.
Đồ thị hàm số y = x - 2 là đường thẳng đi qua 2 điểm (0; -2) và (2; 0)
*Vẽ (d2): y = 2 - x
Cho x = 0 thì y = 2
Cho y = 0 thì x = 2
Đồ thị hàm số y = 2 – x là đường thẳng đi qua 2 điểm (0; 2) và (2; 0).
b) Hoành độ giao điểm của 2 đường thẳng đã cho là nghiệm phương trình :
x - 2 = 2 - x ⇔ 2x = 4 ⇔ x = 2
Với x = 2 ⇒ y = 2 - 2 = 0
Vậy tọa độ giao điểm là M(2; 0)
c) Ta có:
Nhận xét: y = x - 2 nếu x ≥ 2 là nửa đường thẳng nằm trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng x = 2
Kết luận: Đồ thị y = |x - 2| như hình vẽ
d) Xét hai đồ thị: y = m, y = |x - 2|
Số nghiệm của phương trình m = |x - 2| là số giao điểm của đồ thị y = m và y = |x - 2|
+ Với m < 0 đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y = |x - 2| . Như vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
+ Với m = 0 đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = |x - 2| tại một điểm duy nhất. Như vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất.
+ Với m > 0 đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = |x - 2| tại hai điểm phân biệt. Như vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
Câu 2:
Lời giải:
Đường thẳng OA đi qua O nên có dạng: y = ax (a ≠ 0) .
Điểm A nằm trên đường thẳng OA nên: 1 = a.2 ⇒ a = 1/2
Vậy phương trình đường thẳng OA là y = 1/2
Vì đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng OA nên a = 1/2
Mặt khác đường thẳng đó đi qua điểm có tọa độ là (0; -2)
Khi đó ta có: -2 = 0.1/2 + b ⇒ b = -2
Vậy giá trị cần tìm là a = 1/2; b = -2
III. Bài tập vận dụng
Câu 1:
Với giá trị nào của m thì đồ thị hai hàm số là hai đường thẳng
a) Song song
b) Cắt nhau
c) Trùng nhau
Câu 2:
a) Tìm điểm M cố định mà đồ thị đi qua với mọi m
b) Viết đường thẳng đi qua điểm M và gốc tọa độ
c) Tìm m để khoảng cách từ O đến (d) là lớn nhất.