profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 Bài tập Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Toán 9 mới nhất

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

 Bài tập Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn - Toán 9

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: 

A. d ⊥ OA tại A và A ∈ (O)

B. d ⊥ OA

C. A ∈ (O)

D. d // OA

Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn

Chọn đáp án A

Câu 2: 

A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 5cm

B. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 5cm

C. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cm

D. Khoảng cách từ đến O đường thẳng d bằng 6cm

Khoảng cách từ tâm của một đường tròn đến tiếp tuyến bằng bán kính của đường tròn đó

Chọn đáp án C

Câu 3: 

A.Đường thẳng BC cắt đường tròn (C; CA) tại một điểm

B.AB là cát tuyến của đường tròn (C; CA)

C.AB là tiếp tuyến của (C; CA)

D. BC là tiếp tuyến của (C; CA)

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

+ Xét tam giác có:

BC2 = 52 = 25; AB2 + AC2 = 42 + 32 = 25 ⇒ BC2 = AB2 + AC2

⇒ ΔABC vuông tại A (Định lý Pytago đảo)

⇒ AB ⊥ AC mà A ∈ (C; CA) nên AB là tiếp tuyến của (C; CA)

Chọn đáp án C

Câu 4: 

A. HK

B. IB

C. IC

D. Ac

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Gọi O là trung điểm AI. Xét tam giác vuông AIK có

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Từ (*) và (**) thì HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI

Chọn đáp án A

Câu 5: 

A. DE là cát tuyến của đường tròn đường kính BH

B. DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BH

C. Tứ giác AEHD là hình chữ nhật

D. DE ⊥ DI (với I là trung điểm BH)

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BH và CH.

Để chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn tâm I đường kính BH ta chứng minh ID ⊥ DE hay Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Vì D, E lần lượt thuộc đường tròn đường kính BH và HC

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Nên DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BH

Từ chứng minh trên suy ra các phương án B, C, D đúng

Chọn đáp án A

Câu 6: 

A. MB là tiếp tuyến của đường tròn (O; R).

B. Tam giác ABC là tam giác đều.

C. Diện tích tam giác AOM là: Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

D. MA = R√2

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án D.

Câu 7: 

A. AC là tiếp tuyến của (B; BA).

B. AB là tiếp tuyến của (A; AC).

C. BC là tiếp tuyến của (A; AC).

D. BC là tiếp tuyến của (A; AB).

Tam giác ABC có: AB2 + AC2 = BC2 nên tam giác BAC vuông tại A.

Ta có: AB ⊥ AC tại A và A thuộc đường tròn (B; BA).

Suy ra: AC là tiếp tuyến của (B; BA).

Chọn đáp án A.

Câu 8:

A. BC là tiếp tuyến của (O).

B. Khoảng cách từ O đến AB là 3 cm.

C. OC = 25/3 cm

D. A hoặc B sai

Gọi H là giao điểm của AB và CO.

Xét tam giác OAB có OA = OB = R nên tam giác OAB cân tại O.

Lại có, OH là đường cao nên đồng thời là đường phân giác

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

* Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án D.

Câu 9: 

A. AB là tiếp tuyến của (O).

B. BC là tiếp tuyến của (O).

C.CD là tiếp tuyến của (O)

D. Tất cả sai

* Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD

Theo tính chất hình chữ nhật ta có:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Nên O là tâm đường tròn đi qua 4 điểm A,B, C, D.

Các đường thẳng AB; BC; CD; DA đều có 2 điểm chung với (O) nên 4 đường thẳng này không thể là tiếp tuyến của đường tròn (O)

Chọn đáp án D.

Câu 10: 

A. AB, BC, CD và DA là các tiếp tuyến của đường tròn (O).

B. AB, BC, CD và DA đều không là tiếp tuyến của đường tròn (O).

C. AC và BD là tiếp tuyến của (O).

D. Tất cả sai.

Gọi O là giao điểm của AC và BD. Khi đó, đường tròn tâm O bán kính R = a/2 là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD.

Do O là tâm đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD nên đường tròn tiếp xúc với các cạnh của hình vuông.

Suy ra: AB; BC; CD và DA là các tiếp tuyến của đường tròn (O).

Chọn đáp án A.

Câu 11:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Tam giác OBC cân tại O có Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Nên tam giác OCB là tam giác đều suy ra BC = OB = OC = 2

Xét tam giác OCM có BC = OB = BM = 2 = Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án nên ΔOCM vuông tại C

⇒ OC ⊥ CM ⇒ MC là tiếp tuyến của (O; 2cm)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12:

A. Hình bình hành

B. Hình thoi

C. Hình thang

D. Hình chữ nhật

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Dễ có AMON là hình bình hành (ON // AM; OM // AN)

Ta chứng minh OM = ON

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13:

A. BC là cát tuyến của (O)                 

B. BC là tiếp tuyến của (O)

C. BC ⊥ AB                                    

D. BC // AB

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Ta có: OC ⊥ AB ⇒ OC đi qua trung điểm của AB

⇒ OC là đường cao đồng thời là đường trung tuyến của  ∆ABC  ⇒ ∆ABC cân tại C

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Gọi I là giao điểm của MN và OP

Ta có OP ⊥ MN tại I ⇒ I là trung điểm của MN

⇒ PI là đường cao đồng thời là đường trung tuyến của  MNP

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15:

A. F ≡ B                                          

B. F là trung điểm đoạn AD

C. F là trung điểm đoạn AH              

D. F là trung điểm đoạn AE

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Gọi F là trung điểm của AH

Xét hai tam giác vuông AEH và ADH ta có FA = FH = FE = FD = Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Nên bốn đỉnh A, D, H, E cùng thuộc đường tròn tâm F bán kính Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

II. Bài tập tự luận có lời giải

Câu 1: 

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

AH cắt BC tại K ⇒ AK ⊥ BC vì H là trực tâm tam giác ABC

Ta chứng minh ME ⊥ EF tại E

∆FAE cân tại F (vì FA = FE) nên:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

∆MEC cân tại M (vì ME = MC = MB = Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án) nên Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Từ đó ME là tiếp tuyến của Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Tương tự ta cũng có MD là tiếp tuyến của Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Câu 2:

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Gọi I là giao điểm của MN và OP

Ta có OP ⊥ MN tại I ⇒ I là trung điểm của MN

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Xét tam giác vuông MPO, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Vậy OP = 12,5cm

III. Bài tập vận dụng

Câu 1:

a) Tính MA

b) Vẽ dây AB vuông góc với OM. Chứng minh MB là tiếp tuyến

Câu 2:

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.