
Anonymous
0
0
50 Bài tập Ôn tập chương 1 Toán 9 mới nhất
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập Ôn tập chương 1 - Toán 9
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
Chọn đáp án D.
Câu 2:
A. x < 1 B. x ≥ 3/2 C. 1 ≤ x ≤ 3/2 D. x ≥ -7
Chọn đáp án C.
Câu 3:
Chọn đáp án B.
Câu 4:
A. x ∈ R B. x > 4 C. x ≤ 4 D. x ∈ R\{4}
- Vì biểu thức trong căn bậc ba luôn tồn tại với mọi x ∈ R
Nên có nghĩa với mọi x ∈ R
Chọn đáp án A.
Câu 5:
Chọn đáp án D.
Câu 6:
A. 6 B. 4√2 C. -4√2 D. -6
Ta có
Chọn đáp án A.
Câu 7:
A. 2 B. -4 C. 4 D. √2
Ta có:
Chọn đáp án C.
Câu 8:
A. √5 B. 2√5 C. 0 D. 1
Ta có
Nên:
Chọn đáp án D.
Câu 9:
Ta có:
Chọn đáp án C.
Câu 10:
A. A = 1 B. A = -1 C. A = √2 D. A = 0
Đặt:
Chọn đáp án A.
Câu 11:
A. a = 0 B. a > 0 C. a < 0 D. a ≠ 0
Phương trình √x = a có nghiệm ⇔ a ≥ 0
⇒ Đáp án A, B sai
+ Với a ≠ 0 ta vẫn có thể xảy ra trường hợp a > 0 nên với a ≠ 0 phương trình có nghiệm.
⇒ Với a < 0 phương trình √x = a vô nghiệm.
Chọn đáp án C.
Câu 12:
A. 3 B. -3 C. ±3 D. 81
Ở đây, ta phải nhớ: số a không âm thì chỉ có một căn bậc hai số học và số a đó có hai căn bậc hai là ±√a.
Căn bậc hai số học của 9 là 3 và 3 > 0; 32 = 9
Chọn đáp án A.
Câu 13:
A. 9 < √79 B. 9 = √79
C. 9 > √79 D. Không so sánh được
Ta có 81 > 79 ⇒ √81 > √79 ⇒ 9 > √79
Chọn đáp án C.
Câu 14:
A. 3ab2 B. 3a2b C. 3|a|b2 D. 3a|b2|
Ta có:
(Vì chưa có điều kiện của a và b2 ≥ 0 ∀ b)
Chọn đáp án C.
Câu 15:
Ta có:
Chọn đáp án A.
II. Bài tập tự luận có lời giải
Câu 1:
Lời giải:
Câu 2:
Lời giải:
Câu 3:
Lời giải:
c) Ta có
Câu 4:
Lời giải:
a) Điều kiện: x ≥ 1/2.
b) Điều kiện: x ≥ -2
Ta có
III. Bài tập vận dụng