
Anonymous
0
0
50 Bài tập Độ dài đường tròn, cung tròn Toán 9 mới nhất
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập Độ dài đường tròn, cung tròn - Toán 9
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
A. 70°
B. 80°
C. 65°
D. 85°
Lời giải:
Độ dài cung tròn
Chọn đáp án B
Câu 2:
Lời giải:
Độ dài cung
Chọn đáp án D
Câu 3:
A. 18π
B. 9π
C. 12π
D. 27π
Chu vi C = 2πR = 2π.9 = 18π
Chọn đáp án A
Câu 4:
A. 18(cm)
B. 14(cm)
C. 36(cm)
D. 20(cm)
Chu vi C = πd = 36π ⇒ d = 36.36π .
Vậy đường kính cần tìm là 36cm
Chọn đáp án C.
Câu 5:
A. 9π
B. 4,5π
C. 18π
D. 15π
Chọn đáp án A
Câu 6:
A. 6π
B. 8π
C. 10π
D. 10,5π
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 7:
A. 8π (cm)
B. 10π (cm)
C. 6π (cm)
D. 12π (cm)
Ta có: AB2 + AC2 = BC2 ( = 100)
Suy ra, tam giác ABC là tam giác vuông tại
A. Do đó, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm M của BC.
Bán kính đường tròn là: R = BC/2 = 5cm
Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
C = 2π.5 = 10π (cm)
Chọn đáp án B.
Câu 8:
A. 2π (cm)
B. 5π (cm)
C. 2,5π (cm)
D. 7,5π (cm)
Do O là tâm đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD nên bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông là:
Chọn đáp án C.
Câu 9:
A. R =10 cm
B. R = 8cm
C. R =12cm
D. R = 18cm
Độ dài cung 60° là:
Chọn đáp án D.
Câu 10:
A. 18°
B. 20°
C. 36°
D. 30°
Độ dài cung có số đo n° là:
Chọn đáp án A.
Câu 11:
+) Xét đường tròn (I) đường kính AB có = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên AD ⊥ BC ⇒ Phương án B đúng
+) Gọi K là trung điểm của AC ⇒ KA = KC = KD ⇒ D thuộc đường tròn đường kính AC ⇒ Phương án C đúng
+) Ta có ∆IBD cân tại I có = 60o ⇒ ∆IBD đều nên
= 60o
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
+) Xét tam giác ABC vuông tại A có = 50o nên
= 90o – 50o = 40o. Do đó A đúng
+) Vì AC ⊥ AB và A ∈ nên AC là tiếp tuyến của (I)
= 50o (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau) nên C đúng
+) Vì suy ra số đo cung BD nhỏ là no = 2. 40o = 80o
Độ dài cung nhỏ BD của (I) là (cm) nên phương án B đúng.
+) Số đo cung lớn BD là 360o – 80o = 280o
Độ dài cung lớn BD của (I) là (cm) nên D sai
Đáp án cần chọn là: D
*Chú ý: Độ dài cung lớn BD các em có thể tính bằng cách lấy chu vi đường tròn trừ đi độ dài cung nhỏ BD
Câu 13:
A. 12π
B. 9π
C. 6π
D. 3π
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Vì tam giác ABC cân tại A nên AO vừa là đường cao vừa là đường phân giác của
⇒ ∆CAO đều nên OA = OC = AC = 3cm
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là R = 3cm
Chu vi đường tròn (O) là C = 2πR = 6π (cm)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
A. 6,22π
B. 3,11π
C. 6π
D. 12,44π
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Vì tam giác ABC cân tại A nên AO vừa là đường cao vừa là đường phân giác của
Xét tam giác OAC cân tại O (vì OA = (C) có:
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là R ≈ 3,11cm
Chu vi đường tròn (O) là C = 2πR ≈ 6,22 (cm)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Lời giải:
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC, suy ra O cũng là trọng tâm của tam giác ABC
Tia CO ⊥ AB tại D thì D là trung điểm của AB
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
Đáp án cần chọn là: B
II. Bài tập tự luận có lời giải
Câu 1:
Lời giải:
Chu vi của đường tròn là:
C = 2πR = 2π.4 = 8π (cm)
Câu 2:
Lời giải:
Gọi R là bán kính của hình tròn
Theo đề bài ta có:
III. Bài tập vận dụng