Giáo án Tiếng Việt lớp 4
Tập đọc: Dế mèn bênh vực kẻ yếu
▸Chính tả: Nghe – viết: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
▸Luyện từ và câu Cấu tạo của tiếng trang 6
▸Kể chuyện: Sự tích hồ Ba Bể trang 8
▸Tập đọc: Mẹ ốm trang 10
▸Tập làm văn: Thế nào là kể chuyện? trang 11
▸Luyện từ và câu: Luyện tập về cấu tạo của tiếng trang 12
▸Tập làm văn: Nhân vật trong truyện trang 13, 14
Tập đọc: Dế mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo)
▸Chính tả: Nghe viết: Mười năm cõng bạn đi học; Phân biệt s/x, ăn/ăng trang 16
▸Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 18
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Nhân hậu - Đoàn kết trang 17
▸Tập đọc: Truyện cổ nước mình trang 19
▸Tập làm văn: Kể lại hành động của nhân vật trang 21
▸Giáo án Tiếng Việt lớp 4 Tuần 2 Luyện từ và câu: Dấu hai chấm trang 23 mới nhất
▸Tập làm văn: Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện trang 24
Tập đọc: Thư thăm bạn trang 26
▸Chính tả: Nghe viết: Cháu nghe câu chuyện của bà; Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã trang 26
▸Luyện từ và câu: Từ đơn và từ phức trang 28
▸Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 29
▸Tập đọc: Người ăn xin trang 31
▸Tập làm văn: Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật trang 32
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết trang 33
▸Tập làm văn: Viết thư trang 34
Tập đọc: Một người chính trực trang 37
▸Chính tả: Nhớ viết: Truyện cổ nước mình trang 37
▸Luyện từ và câu: Từ ghép và từ láy trang 39
▸Kể chuyện: Một nhà thơ chân chính trang 40
▸Tập đọc: Tre Việt Nam trang 42
▸Tập làm văn: Cốt truyện trang 43
▸Luyện từ và câu: Luyện tập về từ ghép và từ láy trang 43
▸Tập làm văn: Luyện tập xây dựng cốt truyện trang 45
Tập đọc: Những hạt thóc giống trang 47
▸Chính tả: Nghe viết: Những hạt thóc giống; Phân biệt l/n, en/eng trang 47
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng trang 48
▸Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 49
▸Tập đọc: Gà trống và Cáo trang 51
▸Tập làm văn: Viết thư trang 52
▸Luyện từ và câu: Danh từ trang 53
▸Tập làm văn: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện trang 54
Tập đọc: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca trang 56
▸Chính tả: Nghe viết: Người viết truyện thật thà; Phân biệt s/x, dấu hỏi/ dấu ngã trang 56
▸Luyện từ và câu: Danh từ chung và danh từ riêng trang 58
▸Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 58
▸Tập đọc: Chị em tôi trang 61
▸Tập làm văn: Trả bài văn viết thư trang 61
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ trung thực - Tự trọng trang 62
▸Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện trang 64
Tập đọc: Trung Thu độc lập trang 67
▸Chính tả: Nhớ viết: Gà Trống và Cáo; Phân biệt tr/ch, ươn/ương trang 67
▸Luyện từ và câu: Cách viết người, tên địa lí Việt Nam lớp 68
▸Kể chuyện: Lời ước dưới trăng trang 69
▸Tập đọc: Ở Vương quốc Tương La trang 72
▸Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện trang 73
▸Luyện từ và câu: Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam trang 74
▸Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện trang 75
Tập đọc: Nếu chúng mình có phép lạ trang 77
▸Chính tả: Nghe viết: Trung thu độc lập; Phân biệt r/d/gi, iên/yên/iêng trang 77
▸Luyện từ và câu: Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài trang 79
▸Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 80
▸Tập đọc: Đôi giày ba ta màu xanh trang 82
▸Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện trang 82
▸Luyện từ và câu: Dấu ngoặc kép trang 83
▸Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện trang 84
Tập đọc: Thưa chuyện với mẹ trang 86
▸Chính tả: Nghe viết: Thợ rèn; Phân biệt l/n, uôn/uông trang 86
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ước mơ trang 87
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 88
▸Tập đọc: Điều ước của vua Mi-đát trang 91
▸Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện trang 93
▸Luyện từ và câu: Động từ trang 94
▸Tập làm văn: Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân trang 95
Tập đọc: Ông Trạng thả diều trang 105
▸Chính tả: Nghe viết: Nếu chúng mình có phép lạ, Phân biệt s/x, dấu hỏi/ dấu ngã trang 105
▸Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ trang 106
▸Kể chuyện: Bàn chân kì diệu trang 107
▸Tập đọc: Có chí thì nên trang 109
▸Tập làm văn: Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân trang 109
▸Luyện từ và câu: Tính từ trang 111
▸Tập làm văn: Mở bài trong bài văn kể chuyện trang 113
Tập đọc: “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi trang 116
▸Chính tả: Nghe viết: Người chiến sĩ giàu nghị lực; Phân biệt ch/tr, ươn/ương trang 116
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Ý chí - Nghị lực trang 118
▸Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 119
▸Tập đọc: Vẽ trứng trang 121
▸Tập làm văn: Kết bài trong bài văn kể chuyện trang 122
▸Luyện từ và câu: Tính từ (tiếp theo) trang 124
▸Tập làm văn: Kể chuyện (kiểm tra viết) trang 124
Tập đọc: Người tìm đường lên các vì sao trang 126
▸Chính tả: Nghe viết: Người tìm đường lên các vì sao; Phân biệt l/n, i/iê trang 126
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực trang 127
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 128
▸Tập đọc: Văn hay chữ tốt trang 130
▸Luyện từ và câu: Câu hỏi và dấu chấm hỏi trang 13
▸Tập làm văn: Ôn tập văn kể chuyện trang 132
Tập đọc: Chú đất nung trang 135
▸Chính tả: Nghe viết: Chiếc áo búp bê; Phân biệt s/x, ât/âc trang 135
▸Luyện từ và câu: Luyện tập về câu hỏi trang 137
▸Kể chuyện: Búp bê của ai? trang 138
▸Tập làm văn: Thế nào là miêu tả? trang 140
▸Tập đọc: Chú đất nung (tiếp theo) trang 140
▸Luyện từ và câu: Dùng câu hỏi vào mục đích khác trang 142
▸Tập làm văn: Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật trang 145
Tập đọc: Cánh diều tuổi thơ trang 147
▸Chính tả: Nghe viết: Cánh diều tuổi thơ; Phân biệt ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã trang 147
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơ trang 147
▸Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 148
▸Tập đọc: Tuổi ngựa trang 151
▸Tập làm văn: Luyện tập miêu tả đồ vật trang 151
▸Luyện từ và câu: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi trang 152
▸Tập làm văn: Quan sát đồ vật trang 154
Tập đọc: Kéo co trang 156
▸Chính tả: Nghe viết: Kéo co; Phân biệt r/d/gi, ât/âc trang 156
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi trang 157
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 158
▸Tập đọc: Trong quán ăn: “Ba cá bống” trang 160
▸Tập làm văn: Luyện tập giới thiệu địa phương trang 160
▸Luyện từ và câu: Câu kể trang 161
▸Tập làm văn lớp: Luyện tập miêu tả đồ vật trang 162
Tập đọc: Rất nhiều mặt trăng trang 164
▸Chính tả: Nghe viết: Mùa đông trên rẻo cao; Phân biệt l/n, ât/âc trang 165
▸Luyện từ và câu: Câu kể: Ai làm gì? trang 166
▸Kể chuyện: Một phát minh nho nhỏ trang 167
▸Tập đọc: Rất nhiều mặt trăng (Tiếp theo) trang 169
▸Tập làm văn: Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật trang 170
▸Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? trang 171
▸Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật trang 172
Tập đọc: Bốn anh tài trang 5
▸Chính tả: Nghe viết: Kim tự tháp Ai Cập; Phân biệt: s/x, iêt/iêc trang 5
▸Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? trang 7
▸Kể chuyện: Bác đánh cá và gã hung thần trang 8
▸Tập đọc: Chuyện cổ tích về loài người trang 10
▸Tập làm văn: Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật trang 10
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Tài năng trang 11
▸Tập làm văn: Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật trang 11
Tập đọc: Bốn anh tài (tiếp theo) trang 14
▸Chính tả: Nghe viết: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp; Phân biệt tr/ch, uôt/ uôc trang 14
▸Luyện từ và câu: Luyện tập về câu kể Ai làm gì? trang 16
▸Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 16
▸Tập đọc: Trống đồng Đông Sơn trang 18
▸Tập làm văn: Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết) trang 18
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe trang 19
▸Tập làm văn: Luyện tập giới thiệu địa phương trang 19
Tập đọc: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa trang 22
▸Chính tả: Nhớ viết: Chuyện cổ tích về loài người; Phân biệt: r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngã trang 22
▸Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? trang 24
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 25
▸Tập đọc: Bè xuôi sông La trang 27
▸Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? trang 30
▸Tập làm văn: Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối trang 30
Tập đọc: Sầu riêng trang 35
▸Chính tả: Nghe viết: Sầu riêng; Phân biệt: l/n, ut/uc trang 35
▸Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? trang 37
▸Kể chuyện: Con vịt xấu xí trang 37
▸Tập đọc: Chợ tết trang 39
▸Tập làm văn: Luyện tập quan sát cây cối trang 39
▸Tập làm văn: Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối trang 41
Tập đọc: Hoa học trò trang 44
▸Chính tả: Nhớ viết: Chợ Tết; Phân biệt: s/x, ưt/ưc trang 44
▸Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang trang 46
▸Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 47
▸Tập đọc: Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ trang 49
▸Tập làm văn: Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối trang 50
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp trang 52
▸Tập làm văn: Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối trang 53
Tập đọc: Vẽ về cuộc sống an toàn trang 55
▸Chính tả: Nghe viết: Họa sĩ Tô Ngọc Vân; Phân biệt: tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã trang 56
▸Luyện từ và câu: Câu kể Ai là gì? trang 57
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 58
▸Tập đọc: Đoàn thuyền đánh cá trang 60
▸Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối trang 60
▸Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai là gì? trang 62
▸Tập làm văn: Tóm tắt tin tức trang 63
Tập đọc: Khuất phục tên cướp biển trang 67
▸Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trang 69
▸Kể chuyện: Những chú bé không chết trang 70
▸Tập đọc: Bài thơ về tiểu đội xe không kính trang 72
▸Tập làm văn: Luyện tập tóm tắt tin tức trang 72
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 73
▸Tập làm văn: Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối trang 75
Tập đọc: Thắng biển trang 77
▸Chính tả: Nghe viết: Thắng biển; Phân biệt l/n, in/inh trang 77
▸Luyện từ và câu: Luyện tập về câu kể Ai là gì? trang 78
▸Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 79
▸Tập đọc: Ga-vrốt ngoài chiến lũy trang 81
▸Tập làm văn: Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối trang 82
Tập đọc: Dù sao trái đất vẫn quay trang 86
▸Chính tả: Nhớ viết: Bài thơ về tiểu đội xe không kính; Phân biệt s/x, dấu hỏi/ dấu ngã trang 86
▸Luyện từ và câu: Câu khiến trang 88
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặt tham gia trang 89
▸Tập đọc: Con sẻ trang 91
▸Tập làm văn: Miêu tả cây cối trang 92
▸Luyện từ và câu: Cách đặt câu khiến trang 93
Tập đọc: Đường đi Sa Pa trang 103
▸Chính tả: Nghe viết: Ai đã nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4, …?; Phân biệt tr/ch, êt/êch trang 103
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm trang 105
▸Kể chuyện: Đôi cánh của Ngựa Trắng trang 106
▸Tập đọc: Trăng ơi… từ đâu đến? trang 108
▸Tập làm văn: Luyện tập tóm tắt tin tức trang 109
▸Tập làm văn: Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật trang 112
Tập đọc: Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất trang 115
▸Chính tả: Nhớ viết: Đường đi Sa Pa; Phân biệt r/d/gi, v/d/gi trang 115
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch – thám hiểm trang 116
▸Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 117
▸Tập đọc: Dòng sông mặc áo trang 119
▸Tập làm văn: Luyện tập quan sát con vật trang 119
▸Luyện từ và câu: Câu cảm trang 120
▸Tập làm văn: Điền vào giấy tờ in sẵn trang 122
Tập đọc: Ăng – co Vát trang 124
▸Chính tả: Nghe viết: Nghe lời chim nói; Phân biệt l/n, dấu hỏi/ dấu ngã trang 124
▸Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ cho câu trang 126
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 127
▸Tập đọc: Con chuồn chuồn nước trang 128
▸Tập làm văn: Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật trang 128
▸Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu trang 129
▸Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật trang 130
▸Giáo án Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
▸Thương người như thể thương thân - Tuần 1
▸Tập đọc: Dế mèn bênh vực kẻ yếu
▸Chính tả: Nghe – viết: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
▸Luyện từ và câu Cấu tạo của tiếng trang 6
▸Kể chuyện: Sự tích hồ Ba Bể trang 8
▸Tập đọc: Mẹ ốm trang 10
▸Tập làm văn: Thế nào là kể chuyện? trang 11
▸Luyện từ và câu: Luyện tập về cấu tạo của tiếng trang 12
▸Tập làm văn: Nhân vật trong truyện trang 13, 14
▸Thương người như thể thương thân - Tuần 2
▸Tập đọc: Dế mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo)
▸Chính tả: Nghe viết: Mười năm cõng bạn đi học; Phân biệt s/x, ăn/ăng trang 16
▸Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 18
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Nhân hậu - Đoàn kết trang 17
▸Tập đọc: Truyện cổ nước mình trang 19
▸Tập làm văn: Kể lại hành động của nhân vật trang 21
▸Giáo án Tiếng Việt lớp 4 Tuần 2 Luyện từ và câu: Dấu hai chấm trang 23 mới nhất
▸Tập làm văn: Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện trang 24
▸Thương người như thể thương thân - Tuần 3
▸Tập đọc: Thư thăm bạn trang 26
▸Chính tả: Nghe viết: Cháu nghe câu chuyện của bà; Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã trang 26
▸Luyện từ và câu: Từ đơn và từ phức trang 28
▸Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 29
▸Tập đọc: Người ăn xin trang 31
▸Tập làm văn: Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật trang 32
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết trang 33
▸Tập làm văn: Viết thư trang 34
▸Măng mọc thẳng – Tuần 4
▸Tập đọc: Một người chính trực trang 37
▸Chính tả: Nhớ viết: Truyện cổ nước mình trang 37
▸Luyện từ và câu: Từ ghép và từ láy trang 39
▸Kể chuyện: Một nhà thơ chân chính trang 40
▸Tập đọc: Tre Việt Nam trang 42
▸Tập làm văn: Cốt truyện trang 43
▸Luyện từ và câu: Luyện tập về từ ghép và từ láy trang 43
▸Tập làm văn: Luyện tập xây dựng cốt truyện trang 45
▸Măng mọc thẳng – Tuần 5
▸Tập đọc: Những hạt thóc giống trang 47
▸Chính tả: Nghe viết: Những hạt thóc giống; Phân biệt l/n, en/eng trang 47
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng trang 48
▸Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 49
▸Tập đọc: Gà trống và Cáo trang 51
▸Tập làm văn: Viết thư trang 52
▸Luyện từ và câu: Danh từ trang 53
▸Tập làm văn: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện trang 54
▸Măng mọc thẳng – Tuần 6
▸Tập đọc: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca trang 56
▸Chính tả: Nghe viết: Người viết truyện thật thà; Phân biệt s/x, dấu hỏi/ dấu ngã trang 56
▸Luyện từ và câu: Danh từ chung và danh từ riêng trang 58
▸Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 58
▸Tập đọc: Chị em tôi trang 61
▸Tập làm văn: Trả bài văn viết thư trang 61
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ trung thực - Tự trọng trang 62
▸Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện trang 64
▸Trên đôi cánh ước mơ – Tuần 7
▸Tập đọc: Trung Thu độc lập trang 67
▸Chính tả: Nhớ viết: Gà Trống và Cáo; Phân biệt tr/ch, ươn/ương trang 67
▸Luyện từ và câu: Cách viết người, tên địa lí Việt Nam lớp 68
▸Kể chuyện: Lời ước dưới trăng trang 69
▸Tập đọc: Ở Vương quốc Tương La trang 72
▸Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện trang 73
▸Luyện từ và câu: Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam trang 74
▸Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện trang 75
▸Trên đôi cánh ước mơ – Tuần 8
▸Tập đọc: Nếu chúng mình có phép lạ trang 77
▸Chính tả: Nghe viết: Trung thu độc lập; Phân biệt r/d/gi, iên/yên/iêng trang 77
▸Luyện từ và câu: Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài trang 79
▸Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 80
▸Tập đọc: Đôi giày ba ta màu xanh trang 82
▸Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện trang 82
▸Luyện từ và câu: Dấu ngoặc kép trang 83
▸Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện trang 84
▸Trên đôi cánh ước mơ – Tuần 9
▸Tập đọc: Thưa chuyện với mẹ trang 86
▸Chính tả: Nghe viết: Thợ rèn; Phân biệt l/n, uôn/uông trang 86
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ước mơ trang 87
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 88
▸Tập đọc: Điều ước của vua Mi-đát trang 91
▸Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện trang 93
▸Luyện từ và câu: Động từ trang 94
▸Tập làm văn: Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân trang 95
▸Có chí thì nên – Tuần 11
▸Tập đọc: Ông Trạng thả diều trang 105
▸Chính tả: Nghe viết: Nếu chúng mình có phép lạ, Phân biệt s/x, dấu hỏi/ dấu ngã trang 105
▸Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ trang 106
▸Kể chuyện: Bàn chân kì diệu trang 107
▸Tập đọc: Có chí thì nên trang 109
▸Tập làm văn: Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân trang 109
▸Luyện từ và câu: Tính từ trang 111
▸Tập làm văn: Mở bài trong bài văn kể chuyện trang 113
▸Có chí thì nên – Tuần 12
▸Tập đọc: “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi trang 116
▸Chính tả: Nghe viết: Người chiến sĩ giàu nghị lực; Phân biệt ch/tr, ươn/ương trang 116
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Ý chí - Nghị lực trang 118
▸Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 119
▸Tập đọc: Vẽ trứng trang 121
▸Tập làm văn: Kết bài trong bài văn kể chuyện trang 122
▸Luyện từ và câu: Tính từ (tiếp theo) trang 124
▸Tập làm văn: Kể chuyện (kiểm tra viết) trang 124
▸Có chí thì nên – Tuần 13
▸Tập đọc: Người tìm đường lên các vì sao trang 126
▸Chính tả: Nghe viết: Người tìm đường lên các vì sao; Phân biệt l/n, i/iê trang 126
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực trang 127
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 128
▸Tập đọc: Văn hay chữ tốt trang 130
▸Luyện từ và câu: Câu hỏi và dấu chấm hỏi trang 13
▸Tập làm văn: Ôn tập văn kể chuyện trang 132
▸Tiếng sáo diều – Tuần 14
▸Tập đọc: Chú đất nung trang 135
▸Chính tả: Nghe viết: Chiếc áo búp bê; Phân biệt s/x, ât/âc trang 135
▸Luyện từ và câu: Luyện tập về câu hỏi trang 137
▸Kể chuyện: Búp bê của ai? trang 138
▸Tập làm văn: Thế nào là miêu tả? trang 140
▸Tập đọc: Chú đất nung (tiếp theo) trang 140
▸Luyện từ và câu: Dùng câu hỏi vào mục đích khác trang 142
▸Tập làm văn: Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật trang 145
▸Tiếng sáo diều – Tuần 15
▸Tập đọc: Cánh diều tuổi thơ trang 147
▸Chính tả: Nghe viết: Cánh diều tuổi thơ; Phân biệt ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã trang 147
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơ trang 147
▸Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 148
▸Tập đọc: Tuổi ngựa trang 151
▸Tập làm văn: Luyện tập miêu tả đồ vật trang 151
▸Luyện từ và câu: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi trang 152
▸Tập làm văn: Quan sát đồ vật trang 154
▸Tiếng sáo diều – Tuần 16
▸Tập đọc: Kéo co trang 156
▸Chính tả: Nghe viết: Kéo co; Phân biệt r/d/gi, ât/âc trang 156
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi trang 157
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 158
▸Tập đọc: Trong quán ăn: “Ba cá bống” trang 160
▸Tập làm văn: Luyện tập giới thiệu địa phương trang 160
▸Luyện từ và câu: Câu kể trang 161
▸Tập làm văn lớp: Luyện tập miêu tả đồ vật trang 162
▸Tiếng sáo diều – Tuần 17
▸Tập đọc: Rất nhiều mặt trăng trang 164
▸Chính tả: Nghe viết: Mùa đông trên rẻo cao; Phân biệt l/n, ât/âc trang 165
▸Luyện từ và câu: Câu kể: Ai làm gì? trang 166
▸Kể chuyện: Một phát minh nho nhỏ trang 167
▸Tập đọc: Rất nhiều mặt trăng (Tiếp theo) trang 169
▸Tập làm văn: Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật trang 170
▸Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? trang 171
▸Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật trang 172
▸Giáo án Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
▸Người ta là hoa đất – Tuần 19
▸Tập đọc: Bốn anh tài trang 5
▸Chính tả: Nghe viết: Kim tự tháp Ai Cập; Phân biệt: s/x, iêt/iêc trang 5
▸Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? trang 7
▸Kể chuyện: Bác đánh cá và gã hung thần trang 8
▸Tập đọc: Chuyện cổ tích về loài người trang 10
▸Tập làm văn: Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật trang 10
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Tài năng trang 11
▸Tập làm văn: Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật trang 11
▸Người ta là hoa đất – Tuần 20
▸Tập đọc: Bốn anh tài (tiếp theo) trang 14
▸Chính tả: Nghe viết: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp; Phân biệt tr/ch, uôt/ uôc trang 14
▸Luyện từ và câu: Luyện tập về câu kể Ai làm gì? trang 16
▸Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 16
▸Tập đọc: Trống đồng Đông Sơn trang 18
▸Tập làm văn: Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết) trang 18
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe trang 19
▸Tập làm văn: Luyện tập giới thiệu địa phương trang 19
▸Người ta là hoa đất – Tuần 21
▸Tập đọc: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa trang 22
▸Chính tả: Nhớ viết: Chuyện cổ tích về loài người; Phân biệt: r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngã trang 22
▸Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? trang 24
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 25
▸Tập đọc: Bè xuôi sông La trang 27
▸Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? trang 30
▸Tập làm văn: Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối trang 30
▸Vẻ đẹp muôn màu – Tuần 22
▸Tập đọc: Sầu riêng trang 35
▸Chính tả: Nghe viết: Sầu riêng; Phân biệt: l/n, ut/uc trang 35
▸Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? trang 37
▸Kể chuyện: Con vịt xấu xí trang 37
▸Tập đọc: Chợ tết trang 39
▸Tập làm văn: Luyện tập quan sát cây cối trang 39
▸Tập làm văn: Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối trang 41
▸Vẻ đẹp muôn màu – Tuần 23
▸Tập đọc: Hoa học trò trang 44
▸Chính tả: Nhớ viết: Chợ Tết; Phân biệt: s/x, ưt/ưc trang 44
▸Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang trang 46
▸Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 47
▸Tập đọc: Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ trang 49
▸Tập làm văn: Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối trang 50
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp trang 52
▸Tập làm văn: Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối trang 53
▸Vẻ đẹp muôn màu – Tuần 24
▸Tập đọc: Vẽ về cuộc sống an toàn trang 55
▸Chính tả: Nghe viết: Họa sĩ Tô Ngọc Vân; Phân biệt: tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã trang 56
▸Luyện từ và câu: Câu kể Ai là gì? trang 57
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 58
▸Tập đọc: Đoàn thuyền đánh cá trang 60
▸Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối trang 60
▸Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai là gì? trang 62
▸Tập làm văn: Tóm tắt tin tức trang 63
▸Những người quả cảm – Tuần 25
▸Tập đọc: Khuất phục tên cướp biển trang 67
▸Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trang 69
▸Kể chuyện: Những chú bé không chết trang 70
▸Tập đọc: Bài thơ về tiểu đội xe không kính trang 72
▸Tập làm văn: Luyện tập tóm tắt tin tức trang 72
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 73
▸Tập làm văn: Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối trang 75
▸Những người quả cảm – Tuần 26
▸Tập đọc: Thắng biển trang 77
▸Chính tả: Nghe viết: Thắng biển; Phân biệt l/n, in/inh trang 77
▸Luyện từ và câu: Luyện tập về câu kể Ai là gì? trang 78
▸Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 79
▸Tập đọc: Ga-vrốt ngoài chiến lũy trang 81
▸Tập làm văn: Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối trang 82
▸Những người quả cảm – Tuần 27
▸Tập đọc: Dù sao trái đất vẫn quay trang 86
▸Chính tả: Nhớ viết: Bài thơ về tiểu đội xe không kính; Phân biệt s/x, dấu hỏi/ dấu ngã trang 86
▸Luyện từ và câu: Câu khiến trang 88
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặt tham gia trang 89
▸Tập đọc: Con sẻ trang 91
▸Tập làm văn: Miêu tả cây cối trang 92
▸Luyện từ và câu: Cách đặt câu khiến trang 93
▸Khám phá thế giới – Tuần 29
▸Tập đọc: Đường đi Sa Pa trang 103
▸Chính tả: Nghe viết: Ai đã nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4, …?; Phân biệt tr/ch, êt/êch trang 103
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm trang 105
▸Kể chuyện: Đôi cánh của Ngựa Trắng trang 106
▸Tập đọc: Trăng ơi… từ đâu đến? trang 108
▸Tập làm văn: Luyện tập tóm tắt tin tức trang 109
▸Tập làm văn: Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật trang 112
▸Khám phá thế giới – Tuần 30
▸Tập đọc: Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất trang 115
▸Chính tả: Nhớ viết: Đường đi Sa Pa; Phân biệt r/d/gi, v/d/gi trang 115
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch – thám hiểm trang 116
▸Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 117
▸Tập đọc: Dòng sông mặc áo trang 119
▸Tập làm văn: Luyện tập quan sát con vật trang 119
▸Luyện từ và câu: Câu cảm trang 120
▸Tập làm văn: Điền vào giấy tờ in sẵn trang 122
▸Khám phá thế giới – Tuần 31
▸Tập đọc: Ăng – co Vát trang 124
▸Chính tả: Nghe viết: Nghe lời chim nói; Phân biệt l/n, dấu hỏi/ dấu ngã trang 124
▸Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ cho câu trang 126
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 127
▸Tập đọc: Con chuồn chuồn nước trang 128
▸Tập làm văn: Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật trang 128
▸Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu trang 129
▸Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật trang 130