
Anonymous
0
0
Giáo án Tiếng Việt lớp 4 Tuần 25 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 73 mới nhất
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giáo án Tiếng Việt lớp 4 Tuần 25 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 73
I. Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức:Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, việc ghép từ (BT, BT2); hiểu nghĩa một vài từ theo chủ điểm (BT3); biết sử dụng một số từ ngữ thuộc chủ điểm qua việc điền vào chỗ trống trong đoạn văn (BT4)..
2. Kĩ năng:Biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập đúng, thành thạo
3. Thái độ:Giáo dục HS có ý thức học tập tốt, vận dụng vốn từ vào viết văn hay.
II. Đồ dùng dạy - học
Bảng phụ
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS | |
1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảngđọc đoạn văn kể vềmột loại trái cây yêu thích, chỉ rõ các câu: Ai là gì? trong đoạn văn viết.- Nhận xét, kết luận và cho điểm HS 2. Bài mới:a. Giới thiệu bài:b. Hướng dẫn làm bài tập:Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung- Chia nhóm . Nhóm nào làm xong trước lên bảng. - Gọi các nhóm khác bổ sung. - Nhận xét, kết luận các từ đúng. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.-Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm tìm các từ ngữ chỉvề sự dũng cảm của con người . + HSlên làm trên bảng. - Gọi 1 HScuối cùng trong nhóm đọckết quả làm bài . - Yêu cầu HS cả lớp nhận xét các từ bạn tìm được đã đúng với chủ điểm chưa .
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.- GV mở bảng phụ đã chuẩn bị - Gọi 1 HS lên bảng ghép các vế để thành câu có nghĩa . -Yêu cầu HS dưới lớp tự làm bài. - HS phát biểu GV chốt lại . - Cho điểm những HS ghép vế câu nhanh vàhay. Bài 4: GV mở bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn còn những chỗ trống.+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Gọi 1 HS lên bảng điền. - Yêu cầu HS dưới lớp tự làm bài. - HS phát biểu GV chốt lại. - Cho điểm những HS điền từ và tạo thànhcâu nhanh vàđúng. 3. Củng cố – dặn dò:- Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau: Luyện tập về câu kể Ai làm gì? |
- 3 HS lên bảng đọc. - Lắng nghe. - 1 HS đọc thành tiếng. - Hoạt động trong nhóm. - Đọc các từ mà các bạn chưa tìm được. a/ Các từcùng nghĩa với từ dũng cảm nói về đức tính của con người + dũng cảm:gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm,… - Bổ sung các từ mà nhóm bạn chưa có. - 1 HS đọc thành tiếng. - HS thảo luận trao đổi theo nhóm - HS lên bảng + HS đọc kết quả: a/ Các từ chỉ về lòng Dũng cảm con người + Tinh thần dũng cảm, hành động dũng cảm, dũng cảm xông lên, người chiến sĩ dũng cảm, nữ du kích dũng cảm, dũng cảm nhận khuyết điểm, dũng cảm cúa bạn, dũng cảm chống lại cường quyền, dũng cảm trước kẻ thù, dũng cảm nói lên sự thật - Nhận xét bổ sung - 1 HS đọc thành tiếng. - Quansátbài trên bảng suy nghĩ và ghép các vế thành câu hoàn chỉnh . - HS tự làm bài tập vào vở + Tiếp nối đọc lại các câu văn vừa hoàn chỉnh
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm yêu cầu. + Tự suy nghĩ và điền từ vào chỗ trống để tạo thành câu văn thích hợp + Tiếp nối đọc các câu vừa điền + HS lắng nghe |