
Anonymous
0
0
Giáo án Tiếng Việt lớp 4 Tuần 20 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe trang 19 mới nhất
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giáo án Tiếng Việt lớp 4 Tuần 20 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe trang 19
I. Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức: Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khỏe của con người và tên một số môn thể thao
2. Kĩ năng: nắm được một số thành ngữ; tục ngữ liên quan đến sức khỏe.
3. Thái độ: Gd HS có ý thức bảo vệ sức khoẻ.
II. Đồ dùng dạy - học
- Bút dạ, 4 - 5 tờ giấy phiếu khổ to viết nội dung ở BT1, 2, 3.
III. Hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1. Kiểm tra bài cũ:- GọiHS lên bảngđọc đoạn văn kể về công việc làm trực nhật lớp, chỉ rõ các câu: Ai làm gì? trong đoạn văn viết. - Nhận xét, kết luận và cho điểm HS 2. Bài mới:a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề.b. Hướng dẫn làm bài tập:Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung- Chia nhóm 4 HS yêu cầu HS trao đổi thảo luận và tìm từ, nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng. - Gọi các nhóm khác bổ sung. - Nhận xét, kết luận các từ đúng. a/ Các từchỉ các hoạt độngcó lợi cho sức khoẻ. b/ Các từngữ chỉ những đặc điểm của mộtcơ thểkhoẻ mạnh.
Bài 2:- Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm tìm các từ ngữ chỉ tên các môn thể thao . + Dán lên bảng 4 tờ giấy khổ to, phát bút dạ cho mỗi nhóm. + Mời 4 nhóm HSlên làm trên bảng. - Gọi 1 HScuối cùng trong nhóm đọckết quả làm bài. -HS cả lớp nhận xét các từ bạn tìm được đã đúng với chủ điểm chưa. Bài 3:- Gọi HS đọc yêu cầu.- Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm. - Hãy đọc lại các câu tục ngữ, thành ngữ sau khi đã hoàn thành. - Đối với từ thuộc nhóm b tiến hành tương tự như nhóm a. + Nhận xét câu trả lời của HS. + Ghi điểm từng học sinh. Bài 4:- Gọi HS đọc yêu cầu.-Yêu cầu HS tự làm bài. + Giúp HS hiểu nghĩa các câu bắng cách gợi ý bằng các câu hỏi. - HS phát biểu GV chốt lại: 3. Củng cố – dặn dò:- Cho điểm những HS giải thíchhay. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà tìm thêmcác câu tục ngữ, thành ngữ có nội dung nói về chủ điểm tài năngvà chuẩn bị bài sau. |
-HS lên bảng đọc. - Nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn. - Lắng nghe. - 1 HS đọc thành tiếng. - Hoạt động trong nhóm. - Bổ sung các từ mà nhóm bạn chưa có. - Đọc thầm lại các từ mà các bạn chưa tìm được.
+ Tập luyện, tập thể dụcđi bộ, chạy, chơi thể thao, bơi lộ, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, an dưỡng, nghỉ mát, du lịch, giải trí,… + vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,… - 1 HS đọc thành tiếng. - HS thảo luận trao đổi theo nhóm. - 4 nhóm HS lên bảng tìm từ và viết vào phiếu. - 1 HS đọc thành tiếng. + Thảo luận tìm các câu tục ngữ, thành ngữ thuộc chủ điểm sức khoẻ, cử đại diện trình bày trước lớp: a/ Khoẻnhư:+ như voi (trâu , hùm) b/ Nhanh như:+ cắt (con chim)
- 1 HS đọc thành tiếng. + Tiếp nối phát biểu theo ý hiểu. - HS cả lớp. |