profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Lý thuyết Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (mới 2024 + Bài Tập) - Toán 9

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Lý thuyết Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.

A. Lý thuyết

1. Căn bậc hai của một tích

Định lí. Với hai số a và b không âm, ta có a.b=a.b.

Ví dụ 1. Tính:

a) 9.36;

b) 64.121.

Lời giải:

a) 9.36=9.36=3.6=18.

b) 64.121=64.121=8.11=88.

Chú ý: Định lí trên có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm.

Ví dụ 2. Ta có thể mở rộng đối với nhiều số không âm, chẳng hạn:

81.100.144=81.100.144

2. Quy tắc khai phương một tích

Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả lại với nhau.

a.b=a.b(với a, b ≥ 0).

Ví dụ 3. Áp dụng khai phương một tích, hãy tính:

a) 169.225;

b) 0,25.1,44.3,24.

Lời giải:

a) 169.225=169.225=13.15=195;

b) 0,25.1,44.3,24=0,25.1,44.3,24

= 0,5 . 1,2 . 1,8 = 1,08.

3. Quy tắc nhân các căn bậc hai

Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới căn với nhau rồi khai phương kết quả đó.

a.b=a.b(với a, b ≥ 0).

Ví dụ 4. Tính:

a) 3.27;

b) 2.5.40.

Lời giải:

a)

3.27=3.27=81=9

b)

2.5.40=2.5.40

Chú ý. Một cách tổng quát, với hai biểu thức A và B không âm ta có:

A.B=A.B.

Đặc biệt, với biểu thức A không âm ta có:

(A)2=A2=A.

Ví dụ 4. Rút gọn các biểu thức sau:

a) 5a.45avới a < 0;

b) 25a4b2.

Lời giải:

a)

5a.45a=5a.45a=225a2

=(15a)2=15a=15a (vì a < 0).

b)

25a4b2=25.a4.b2

=5(a2)2.|b|=5a2.|b|

B. Bài tập tự luyện

Bài 1.Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:

a) 0,49.36;

b) 14,4.640;

c) 34.52.

Lời giải:

a)

0,49.36=0,49.36=0,7.6=4,2

b)

14,4.640=144.64=144.64

= 12 . 8 = 96.

c)

34.52=34.52=32.5=45

Bài 2. Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:

a) 8.32;

b) 0,4.8,1;

c) 0,03.5.15.

Lời giải:

a)

8.32=8.32=8.2.16

=16.16=(16)2=16

b)

0,4.8,1=0,4.8,1=4.81

=(2.9)2=2.9=18

c)

0,03.5.15=0,03.5.15

=(0,3.5).(0,1.15)=1,5.1,5=(1,5)2=1,5

Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:

a) 0,64a2với a < 0;

b) a4(a5)2với a ≥ 5;

c) a4(a5)2với a ≥ 0.

Lời giải:

a) Vì a < 0 nên |a| = − a.

Ta có: 0,64a2=0,64.a2= 0,8 |a|

= 0,8. (− a) = − 0,8a.

b) Vì a2 ≥ 0 nên | a2 | = a2.

Vì a ≥ 5 nên a – 5 ≥ 0.

Suy ra |a – 5| = a – 5.

Ta có: a4(a5)2=a4.(a5)2

= a2 . |a – 5| = a2 . (a – 5) = a3 – 5a2.

c) Ta có:

a5.5a9=a5.5a9=a.5a5.9

=a29=a232=a32=a3=a3

(Vì a ≥ 0 nên a30, do đó a3=a3).

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3: Liên hệ phép nhân và phép khai phương

Câu 1:

A.ab=abB.ab=baC.ab=abD.ab=ab

Đáp án: C

Giải thích:

Với hai số a,b không âm, ta có ab=a.b

Câu 2:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 3)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 4)

Câu 3:

A. 36

B. 6

C. 18

D. 9

Đáp án: B

Giải thích:

2,5.14,4=2,5.14,4=36=62=6

Câu 4:

A. 0,3 (x – 3)

B. 0,3 (3 – x)

C. 0,9 (x – 3)

D. 0,1 (x – 3)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có :

0,9.0,1.(3x)2=0,09.(3x)2=0,09.(3x)2=0,3.|3x|

Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 5)

Câu 5:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.ab=abB.ab=abC.ab=-abD.ab=ab

Đáp án: B

Giải thích:

Với số a không âm và số b dương

ta có ab=ab

Câu 6:

A. −33

B. −132

C. 132

D. Không tồn tại

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 7:

A. 3,6

B. 3

C. 81

D. 9

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 8:

Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 10)

Đáp án: A

Giải thích:

81169=81169=92132=913

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9:

A.2018+2019=2018+2019B.2018.2019=20182019C.2018.2019=2018.2019D.2018.2019=20182019

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có 2018.2019=2018.2019

Câu 10:

A. 32

B. 16

C. 64

D. 8

Đáp án: D

Giải thích:

1,25.51,2=1,25.51,2=64=82=8

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.