profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Lý thuyết Biến đổi đơn giản biểu thức căn thức bậc hai (mới 2024 + Bài Tập) – Toán 9

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Lý thuyết Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức căn thức bậc hai

A. Lý thuyết

1. Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn

• Với a ≥ 0, b ≥ 0, ta có: a2b=ab. Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

• Đôi khi, ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện được phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

• Có thể sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.

Ví dụ 1.

a) 32.5=32.5=35;

b) 18=9.2=32.2=32

Tổng quát: Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0 ta có

Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì A2B=AB;

Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì A2B=AB.

Ví dụ 2. Đưa thừa số ra ngoài căn:

a) 9xy2với x ≥ 0, y < 0;

b) 20x2yvới x ≥ 0, y ≥ 0.

Lời giải:

a) 9xy2=(3y)2x=|3y|x=3y|x

(với x ≥ 0, y < 0);

b)

20x2y=4x2.5y=(2x)2.5y

=|2x|5y=x5y

(với x ≥ 0, y ≥ 0).

2. Đưa thừa số vào trong dấu căn

• Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược với nó là phép đưa thừa số vào trong dấu căn.

Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì AB=A2B.

Với A < 0 và B ≥ 0 thì AB=A2B.

Ví dụ 2. Đưa thừa số vào trong căn:

a) 52;

b) 2a23avới a ≥ 0.

Lời giải:

a) 52=52.2=25.2=50

b)

2a23a=(2a2)2.3a=4a4.3a=12a5

với a ≥ 0.

• Có thể sử dụng phép đưa thừa số vào trong (hoặc ra ngoài) dấu căn để so sánh các căn bậc hai.

Ví dụ 3. So sánh 3518.

Lời giải:

Ta có: 35=32.5=45.

45>18nên 35>18.

3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

Tổng quát: Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có:

AB=AB|B|.

Ví dụ 4. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

a) 37;

b) 119a3với a > 0

Lời giải:

a) 37=3.77.7=3.772=217

b) Vì a > 0 nên 3a > 0. Do đó |3a| = 3a;

Vì a > 0 nên 9a3 > 0. Do đó |9a3| > 9a3.

Khi đó,

119a3=11.9a39a3.9a3=11a.9a2(9a3)2=11a.9a2|9a3|

=|3a|11a|9a3|=3a11a9a3=11a3a2

4. Trục căn thức ở mẫu

Trục căn thức ở mẫu số là biến đổi để biểu thức đó mất căn thức ở mẫu số.

Tổng quát:

• Với các biểu thức A, B mà B > 0 ta có:

AB=ABB.

• Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, A ≠ B2, ta có:

CA±B=C(AB)AB2.

• Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, B ≥ 0, A ≠ B ta có:

CA±B=C(AB)AB.

Ví dụ 5. Trục căn thức ở mẫu

a) 921;

b) 473.

Lời giải:

a) 921=9(2+1)(21)(2+1)

=92+921=92+91=92+9

b) 473=4(7+3)(7+3)(73)

=4(7+3)4=7+3

B. Bài tập tự luyện

Bài 1. So sánh:

a) 5238;

b) 43và 8.

Lời giải:

a) Ta có:

52=52.2=25.2=50

Vì 50 > 38 nên 50>38hay 52>38.

Vậy 52>38.

b) Ta có:

43=42.3=16.3=48

8=82=64;

Vì 48 < 64 nên 48<64 hay 43<8.

Vậy 43<8.

Bài 2. Rút gọn

a) 5x2y22(x+y)25 với x ≥ 0, y ≥ 0 và x ≠ y;

b) 3a26a2(a24a+4) với a > 2.

Lời giải:

a) Vì x ≥ 0 và y ≥ 0 nên x + y ≥ 0.

Khi đó, |x + y| = x + y.

Ta có:

5x2y22(x+y)25=5x2y225.(x+y)2

=5x2y2.25.(x+y)2=|x+y|(x+y)(xy).5.25

=(x+y)(x+y)(xy).52.35

=1xy.15=15xy

b) Ta có: 3a26a2(a24a+4)

=3a26a2(a22.2.a+22)

=3a26a2(a2)2

=3a2.6.a2.(a2)2

=3a2.6.|a|.|a2|

Vì a > 2 nên a > 0 suy ra |a| = a.

Vì a > 2 nên |a – 2| = a – 2.

Do đó,

3a2.6.|a|.|a2|=3a2.6.a.(a2)

=3a6

Vậy 3a26a2(a24a+4)=3a6.

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Câu 1:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 2:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 3)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 3:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 4)

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 4:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 5)

Đáp án: A

Giải thích:

Với hai biểu thức A, B mà A, B 0,

ta có:A2B=AB=AB

Câu 5:

A. 12(3 + 2a)4

B. 144(3 + 2a)2

C. −12(3 + 2a)2

D. 12(3 + 2a)2

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

1443+2a4=122.3+2a22

=12.|3+2a2|=12(3+2a)2

Câu 6:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 7)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 7:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 8:

A.-35xB.--35xC.35D.35x2

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có

x-35x=-x2-35x=--35x

Câu 9:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Khử mẫu của biểu thức lấy căn

Với các biểu thức A, B mà A. B 0; B0

Ta có :

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 12)

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

53=52.3=25.3=75

Vì 75 < 80 75<80

53<45

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chưa căn thức bậc hai (Tiếp theo)

Câu 1: Phương trình

239x91416x16+27x181=4

có mấy nghiệm?

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (Tiếp theo) có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (Tiếp theo) có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 2: Rút gọn biểu thức

7x+11y36x52x216xy225x

với x 0; y 0 ta được kết quả là:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (Tiếp theo) có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 2)

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (Tiếp theo) có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 3: Rút gọn biểu thức

5a+6a4a4a+54a25

với a > 0, ta được kết quả là:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (Tiếp theo) có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 3)

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (Tiếp theo) có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 4: Trục căn thức ở mẫu

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (Tiếp theo) có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (Tiếp theo) có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 5: Trục căn thức ở mẫu

A.-2aa+4a4-aB.2aa-4a4-aC.2aa+4a4-aD.-2aa+4a4-a

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

2a2-a=2a(2+a)(2-a)(2+a)=2aa+4a4-a

Câu 6: Tính giá trị biểu thức

10+2105+2+30651:1256

A. 28

B. 14

C. −14

D. 15

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (Tiếp theo) có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 7: Trục căn thức ở mẫu biểu thức

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (Tiếp theo) có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 7)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (Tiếp theo) có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 8: Cho ba biểu thức P =xy+yx;

A. P

B. Q

C. R

D. P – Q

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (Tiếp theo) có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 9: Trục căn thức ở mẫu

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (Tiếp theo) có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (Tiếp theo) có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 10: Số nghiệm của phương trình

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (Tiếp theo) có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (Tiếp theo) có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.