profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Lý thuyết Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai(A^2)= |A| (mới 2024 + Bài Tập) - Toán 9

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

2Views

Lý thu

A. Lý thuyết

1. Căn thức bậc hai

Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi Acăn thức bậc hai của A, còn A là biểu thức lấy căn hay còn gọi là biểu thức dưới dấu căn.

A xác định(có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.

Ví dụ 1. 5xlà căn thức bậc hai của 5x;

5xxác định khi 5x ≥ 0, tức là khi x ≥ 0.

2. Hằng đẳng thức A2=A

Định lí. Với mọi số a, ta có a2=a.

Ví dụ 2.Tính

a) 142;

b) (20)2.

Lời giải:

a) 142=14=14.

b) (20)2=20=20.

Chú ý. Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có A2=A, có nghĩa là:

A2=Anếu A ≥ 0 (tức là A lấy giá trị không âm);

A2=Anếu A < 0 (tức là A lấy giá trị âm).

Ví dụ 3.Rút gọn

a) (x4)2với x < 4;

b) a6với a ≥ 0.

Lời giải:

a) (x4)2=x4=4x(vì x < 4);

b) a6=(a3)2=|a3|.

Vì a ≥ 0 nên a3 ≥ 0, do đó | a3 | = a3.

Vậy a6=a3(với a ≥ 0).

B. Bài tập tự luyện

Bài 1.Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a) a4;

b) 3a;

c) 2a+9.

Lời giải:

a)Điều kiện xác định: a40a0.

Vậy với a ≥ 0 thì a4có nghĩa.

b) Điều kiện xác định: − 3a ≥ 0 a ≤ 0.

Vậy với a ≤ 0 thì 3acó nghĩa.

c) Điều kiện xác định: 2a + 9 ≥ 0 a92.

Vậy với a92thì 2a+9có nghĩa.

Bài 2.Rút gọn các biểu thức sau:

a) (36)2;

b) 3a2với a ≥ 0;

c) 5(a3)2với a < 3.

Lời giải:

a) (36)2=36=36.

Ta có 3=99>6nên 36>0.

Do đó 36=36.

Vậy (36)2=36.

b) 3a2=3a.

a ≥ 0 nên 3|a| = 3a.

Vậy 3a2=3a.

c) 5(a3)2=5a3.

Vì a < 3 nên a – 3 < 0.

Do đó 5|a – 3| = 5(3 – a) = 15 – 5a.

Vậy 5(a3)2=155a.

Bài 3. Tìm x, biết:

a) x2=15;

b) 9x2=12;

c) 16x2=|20|.

Lời giải:

a) x2=15

|x| = 15

x = ±15.

Vậy x = ± 15.

b) 9x2=12

(3x)2=12

|3x| = 12

3x =± 12

x =± 4.

Vậy x =± 4.

d) 16x2=|20|

(4x)2=20

|4x| = 20

4x = ± 20

x = ± 5.

Vậy x = ± 5.

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

Câu 1:

A. 2

B. 6

C. 6

D. 12

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 2:

19+83 +1983

A. 23

B. 8 + 23

C. 6

D. 8

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 3)

Câu 3:

A. −9a

B. −3a

C. 3a

D. 9a

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 4)

Câu 4:

A. x < 13

B. x 13

C.x 13

D. x > 13

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 5)

Câu 5:

A. −9a

B. −3a

C. 3a

D. 9a

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 6)

Câu 6:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 8)

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 9)

Câu 7:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 10)

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 8:

2x2+2= 3x – 1 là:

A. x = 2

B. x = 5

C. x = 1

D. x = 3

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 9:

a2+8a+16 +a28a+16

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 13)

A. 2a

B. 8

C. −8

D. −2a

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 10:

A. x15

B. x25

C. x25

D. x0

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: 125-5x có nghĩa là 125 -5x0

5x125x25

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.