
Anonymous
0
0
Lý thuyết Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai(A^2)= |A| (mới 2024 + Bài Tập) - Toán 9
- asked 6 months agoVotes
0Answers
2Views
Lý thu
A. Lý thuyết
1. Căn thức bậc hai
Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A là biểu thức lấy căn hay còn gọi là biểu thức dưới dấu căn.
xác định(có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
Ví dụ 1. là căn thức bậc hai của 5x;
xác định khi 5x ≥ 0, tức là khi x ≥ 0.
2. Hằng đẳng thức
Định lí. Với mọi số a, ta có .
Ví dụ 2.Tính
a) ;
b) .
Lời giải:
a) .
b) .
Chú ý. Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có , có nghĩa là:
nếu A ≥ 0 (tức là A lấy giá trị không âm);
nếu A < 0 (tức là A lấy giá trị âm).
Ví dụ 3.Rút gọn
a) với x < 4;
b) với a ≥ 0.
Lời giải:
a) (vì x < 4);
b) .
Vì a ≥ 0 nên a3 ≥ 0, do đó | a3 | = a3.
Vậy (với a ≥ 0).
B. Bài tập tự luyện
Bài 1.Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) ;
b) ;
c) .
Lời giải:
a)Điều kiện xác định: .
Vậy với a ≥ 0 thì có nghĩa.
b) Điều kiện xác định: − 3a ≥ 0 ⇔ a ≤ 0.
Vậy với a ≤ 0 thì có nghĩa.
c) Điều kiện xác định: 2a + 9 ≥ 0 .
Vậy với thì có nghĩa.
Bài 2.Rút gọn các biểu thức sau:
a) ;
b) với a ≥ 0;
c) với a < 3.
Lời giải:
a) .
Ta có mà nên .
Do đó .
Vậy .
b) .
Vì a ≥ 0 nên 3|a| = 3a.
Vậy .
c) .
Vì a < 3 nên a – 3 < 0.
Do đó 5|a – 3| = 5(3 – a) = 15 – 5a.
Vậy .
Bài 3. Tìm x, biết:
a) ;
b) ;
c) .
Lời giải:
a)
|x| = 15
x = ±15.
Vậy x = ± 15.
b)
|3x| = 12
3x =± 12
x =± 4.
Vậy x =± 4.
d)
|4x| = 20
4x = ± 20
x = ± 5.
Vậy x = ± 5.
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Câu 1:
A. 2
B.
C. 6
D. 12
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 2:
+
A. 2
B. 8 + 2
C. 6
D. 8
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 3:
A. −9a
B. −3a
C. 3a
D. 9a
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 4:
A. x <
B. x
C.x
D. x >
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 5:
A. −9a
B. −3a
C. 3a
D. 9a
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 6:
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 7:
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 8:
= 3x – 1 là:
A. x = 2
B. x = 5
C. x = 1
D. x = 3
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 9:
+
A. 2a
B. 8
C. −8
D. −2a
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 10:
A. x15
B. x25
C. x25
D. x0
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: có nghĩa là 125 -5x0