profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Lý thuyết Căn bậc hai (mới 2024 + Bài Tập) - Toán 9

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Lý thuyết Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai

A. Lý thuyết

1. Căn bậc hai

a. Khái niệm: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.

Ví dụ 1. Số 16 là số không âm, căn bậc hai của 16 là số x sao cho x2 = 16.

Do đó căn bậc hai của 16 là 4 và −4.

b. Tính chất:

- Số âm không có căn bậc hai.

- Số 0 có đúng một căn bậc hai đó chính là số 0, ta viết 0=0.

- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau; số dương ký hiệu là a, số âm ký hiệu là a.

Ví dụ 2.

- Số −12 là số âm nên không có căn bậc hai.

- Số 64 có hai căn bậc hai là 8−8.

- Số 15 có hai căn bậc hai là 15-15.

2. Căn bậc hai số học

a. Định nghĩa: Với số dương a, số ađược gọi là căn bậc hai số học của a.Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.

Ví dụ 3. Căn bậc hai số học của 36 là 36(= 4).

- Căn bậc hai số học của 7 là 7.

Chú ý. Với a ≥ 0, ta có:

Nếu x=athì x ≥ 0 và x2 = a;

Nếu x ≥ 0 và x2 = a thì x=a.

- Ta viết x=ax0,x2=a.

Ví dụ 4. Tìm căn bậc hai số học của các số sau đây: 25; 81; 225; 324.

Lời giải:

Ta có:

25=5 vì 5 > 0 và 52 = 25;

81=9 vì 9 > 0 và 92 = 81;

225=15 vì 15 > 0 và 152 = 225;

324=18 vì 18 > 0 và 182 = 324.

b. Phép khai phương:

- Phép khai phương là phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm (gọi tắt là khai phương).

- Khi biết một căn bậc hai số học của một số, ta dễ dàng xác định được các căn bậc hai của nó.

Ví dụ 5.

- Căn bậc hai số học của 9 là 3 nên 9 có hai căn bậc hai là 3 và −3.

- Căn bậc hai số học cuả 256 là 16 nên 256 có hai căn bậc hai là 16 và −16.

3. So sánh các căn bậc hai số học

Định lí.Với hai số a và b không âm, ta có: a<ba<b.

Ví dụ 6. So sánh:

a) 3 và 11;

b) 5 và 15.

Lời giải:

a) Vì 9 < 11 nên 9<11.

Vậy 3<11.

b) Vì 25 > 15 nên 25>15.

Vậy 5>15.

B. Bài tập tự luyện

Bài 1.Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng:

25; 196; 289; 484.

Lời giải:

- Căn bậc hai số học của 255 nên 25 có hai căn bậc hai là 5 và −5;

- Căn bậc hai số học cuả 196 là 14 nên 196 có hai căn bậc hai là 14 và −14;

- Căn bậc hai số học của 28917 nên 289 có hai căn bậc hai là 17 và −17;

- Căn bậc hai số học cuả 48422 nên 484 có hai căn bậc hai là 22 và −22.

Bài 2. So sánh:

a) 426;

b) 831.

Lời giải:

a) Vì 16 < 26 nên 16<26.

Vậy 4<26.

b) Vì 64 > 31 nên 64>31.

Vậy 8>31.

Bài 3. Tìm số x không âm, biết:

a) x=18;

b) 3x=24;

c) x<5;

d) 2x<6.

Lời giải:

a) x=18

Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được:

x = 182

x = 324.

Vậy x = 324.

b) 3x=24

x=8

Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được:

x = 82

x = 64.

Vậy x = 64.

c) x<5

Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: x < 5.

Vậy 0 ≤ x < 5.

d) 2x<6

Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được:

2x < 36

x < 18.

Vậy 0 ≤ x < 18.

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai

Câu 1:

Căn bậc hai số học của a là x khi và chỉ khi

A. x=a

B. x=a

C. a2=xx0

D. x2=ax0

Đáp án: D

Giải thích:

Với số dương a, số x được gọi là căn bậc hai số học của a khi và chỉ khi:

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 2)

Câu 2:

A. – 1,5 và 1,5

B. 1,25

C. 1,5

D. – 1,5

Đáp án: C

Giải thích:

Căn bậc hai số học của a = 2,25 là 2,25=1,5

Câu 3:

A. 0x<20

B. x < 20

C. x > 0

D. x < 2

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 3)

Câu 4:

A. A2=A khi A0

B. A2=A khi A < 0

C. A<B0A<B

D. A > B 0A<B

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 5:

Số nào sau dây là căn bậc hai số học của a?

A. a

B. - a

C. 2a

D. 2 a

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 5)

Câu 6:

A. – 0,6

B. 0,6

C. 0,9

D. – 0,18

Đáp án: B

Giải thích:

Căn bậc hai số học của a = 0,36 là 0,36=0,6

Câu 7:

A. A2=A khi A < 0

B. A2=A khi A0

C. A<B0A<B

D. A > B A<B

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 8:

A. 21+2

B. 2 = 1 + 2

C. 2 < 1 + 2

D. Không thể so sánh

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 9:

A. x=252

B. x = 125

C. x =6252

D. x = 25

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 10:

A. x < 3

B. x < 0

C. x0

D. x3

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 11)

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.