
Anonymous
0
0
Lý thuyết Hàm số bậc nhất (mới 2024 + Bài Tập) – Toán 9
- asked 4 months agoVotes
0Answers
1Views
Lý thuyết Toán 9 Bài 2: Hàm số bậc nhất
A. Lý thuyết
1. Định nghĩa hàm số bậc nhất
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0.
Chú ý: Khi b = 0 ta có hàm số y = ax (đã học ở lớp 7)
Ví dụ 1. Cho các hàm số:
y = 3x; y = x + 2; y = ;
y = 3x + 1; y = 4x − 1; y = 2 − 3x;
Đây là các hàm số bậc nhất.
2. Tính chất hàm số bậc nhất
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc Rvà có các tính chất như sau:
• Đồng biến trên Rkhi a > 0.
• Nghịch biến trên Rkhi a < 0.
Ví dụ 2. Cho các hàm số sau: y = 4x – 1, y = − 2x + 1, y = ; y = . Hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến?
Lời giải:
- Hàm số y = 4x – 1 có a = 4 > 0 nên hàm số này đồng biến trên R.
- Hàm số y = − 2x + 1 có a = − 2 < 0 nên hàm số này nghịch biến trên R.
- Hàm số y = có a = > 0 nên hàm số này đồng biến trên R.
- Hàm số y = có a = < 0 nên hàm số này nghịch biến trên R.
Vậy hàm số đồng biến là: y = 4x – 1; y = ;
Hàm số nghịch biến là: y = − 2x + 1; y = .
B. Bài tập tự luyện
Bài 1.Cho hàm số y = ax + 1. Biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 2). Tìm giá trị của a.
Lời giải
Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 2) nên ta có:
2 = a . 1 + 1
a + 1 = 2
a = 1.
Vậy với a = 1 thì đồ thị hàm số đi qua A(1; 2).
Bài 1. Cho hai hàm số f(x) = 5x – 3 và g(x) = − 4x +1. Tính:
a) ;
b) 2f 2(–3) – 3g3(–2).
Lời giải
a) Ta có: f(−2) = 5. (−2) – 3 = –10 – 3 = –13;
Do đó = –13 – (–1) = –13 + 1 = –12.
Vậy
b) f(−3) = 5. (−3) – 3 = –15 – 3 = –18;
g(−2) = (−4) . (−2) +1 =8 + 1 = 9.
2f 2(–3) – 3g3(–2) = 2 . (–18)2 – 3 . 93
= 2 . 324 – 3. 729 = 648 − 2187 = −1539.
Vậy 2f 2(–3) – 3g3(–2) = −1539.
Bài 3. Cho các hàm số y = 2mx + m + 1 (1) và hàm số y = (m − 1)x + 3 (2). Xác định m để hàm số (1) đồng biến, hàm số (2) nghịch biến.
Lời giải:
Để hàm số (1) đồng biến, hàm số (2) nghịch biến thì m thỏa mãn:
− Hàm số (1) đồng biến (tức a > 0) hay 2m > 0 m > 0 (1)
− Hàm số (2) nghịch biến (tức a < 0) hay m − 1 < 0 m < 1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: 0 < m < 1.
Vậy để hàm số (1) đồng biến và hàm số (2) nghịch biến thì m thỏa mãn: 0 < m < 1.
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2: Hàm số bậc nhất
Câu 1:
A. a = 0
B. a < 0
C. a > 0
D. a 0
Đáp án: B
Giải thích:
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc và có tính chất sau:
- Đồng biến trên nếu a > 0
- Nghịch biến trên nếu a < 0
Câu 2:
A. Bậc nhất
B. Hàm hằng
C. Đồng biến
D. Nghịch biến
Đáp án: A
Giải thích:
Hàm số có dạng y = ax + b (a0) là hàm số bậc nhất.
Câu 3:
Giá trị nguyên nhỏ nhất của m để hàm số đồng biến là?
A. m = 8
B. m = 9
C. m = 3
D. m = 7
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 4:
A. a = 0
B. a < 0
C. a > 0
D. a 0
Đáp án: D
Giải thích:
Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b (a 0).
Câu 5:
A. y = 2x + 1
B. y = 0x + 3
C. y = 2x2 + x + 1
D. y = + 4
Đáp án: A
Giải thích:
Theo định nghĩa thì hàm số
y = 2x + 1 là hàm số bậc nhất.
Câu 6:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Đáp án: B
Giải thích:
Theo định nghĩa thì hàm số y; y = 3x là hàm số bậc nhất
Câu 7:
A. y = x
B. y = 3
C.
D. y = 7 – 5x
Đáp án: C
Giải thích:
Theo định nghĩa thì các hàm số y = x;
y = 3; y = 7 – 5x là hàm số bậc nhất.
Hàm số không là hàm số bậc nhất
Câu 8:
A. a = 0
B. a < 0
C. a > 0
D. a 0
Đáp án: C
Giải thích:
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc và có tính chất sau:
- Đồng biến trên nếu a > 0
- Nghịch biến trên nếu a < 0
Câu 9:
A. m < 2
B. m > 2
C. m = 2
D. m 2
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 10:
A. m −1
B. m > −1
C. m {−1; 2}
D. m 2
Đáp án: C
Giải thích: