profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Chuyên đề Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) (2022) - Toán 8

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Chuyên đề Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) - Toán 8

A. Lý thuyết

4. Lập phương của một tổng

+ Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta có:

{\left( {A + B} \right)^3} = {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}

+ Chứng minh:

\begin{array}{l}
{\left( {A + B} \right)^3} = {\left( {A + B} \right)^2}.\left( {A + B} \right) = \left( {{A^2} + 2AB + {B^2}} \right)\left( {A + B} \right)\\
 = {A^3} + {A^2}B + 2{A^2}B + 2A{B^2} + A{B^2} + {B^3}\\
 = {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}
\end{array}

+ Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính {\left( {2a + 3b} \right)^3}

Lời giải:

\begin{array}{l}
{\left( {2a + 3b} \right)^3} = {\left( {2a} \right)^3} + 3.{\left( {2a} \right)^2}.3b + 3.2a.{\left( {3b} \right)^2} + {\left( {3b} \right)^3}\\
 = 8{a^3} + 36{a^2}b + 54a{b^2} + 27{b^3}
\end{array}

5. Lập phương của một hiệu

+ Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có:

{\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}

+ Chứng minh:

\begin{array}{l}
{\left( {A - B} \right)^3} = {\left( {A - B} \right)^2}.\left( {A - B} \right) = \left( {{A^2} - 2AB + {B^2}} \right)\left( {A - B} \right)\\
 = {A^3} - {A^2}B - 2{A^2}B + 2A{B^2} + A{B^2} - {B^3}\\
 = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}
\end{array}

+ Ví dụ minh họa: {\left( {x - y} \right)^3}

Ví dụ 1: Tính

Lời giải:

{\left( {x - y} \right)^3} = {x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3}

B. Bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ

I. Bài tập trắc nghiệm về những hằng đẳng thức đáng nhớ

Câu 1: Biểu thức nào dưới đây viết được dưới dạng lập phương của một hiệu?

A. {a^3} - 3a{b^2} + 3{a^2}b - {b^3}B. {a^3} + 3{a^2}b - 3a{b^2} + {b^3}
C. {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}D. {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3}

Câu 2: Biểu thức nào dưới đây viết được dưới dạng lập phương của một tổng?

A. {x^3} - 3{x^2} + 3x - 1B. {x^3} + 2{x^2} + 2x + 1
C. 27{x^3} + 27{x^2} + 9x + 1D. {x^3} - 3{x^2} + 3x + 8

Câu 3: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn: {\left( {x + 1} \right)^3} = 1

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 4: Giá trị của biểu thức {x^3} - 6{x^2}y + 12x{y^2} - 8{y^3} tại x = 2021 và y = 1010 là:

A. 1B. 4242C. 2021D. 1010

Câu 5: Khai triển biểu thức {\left( {x - 1} \right)^3} - {\left( {x + 1} \right)^3} được:

A. 2{x^3} + 2B. - 6{x^2} - 2C. 0D. 1

II. Bài tập tự luận về những hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu

a, {x^3} - 3{x^2} + 3x - 1b, - {x^3} + 6{x^2} - 12x + 8
c, 27{y^3} - 9{y^2} + y - \frac{1}{{27}}d, 8{x^6} + 12{x^4}y + 6{x^2}{y^2} + {y^3}
e, {x^3} + 9{x^2} + 27x + 27f, {\left( {x + y} \right)^3}{\left( {x - y} \right)^3}

Bài 2: Tìm x, biết:

a, {\left( {x + 1} \right)^2} - x\left( {x - 3} \right) = 2x + 3

b, \left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right) - {\left( {x - 3} \right)^2} = 15

c, {\left( {x + 1} \right)^3} - \left( {{x^3} + 3{x^2} + 2x - 3} \right) = 0

Bài 3: Chứng minh rằng:

a, {a^3} + {b^3} = {\left( {a + b} \right)^3} - 3ab\left( {a + b} \right)

b, {a^3} + {b^3} + {c^3} - 3abc = \left( {a + b + c} \right)\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2} - ab - bc - ca} \right)

C. Lời giải, đáp án bài tập về những hằng đẳng thức đáng nhớ

I. Bài tập trắc nghiệm về những hằng đẳng thức đáng nhớ

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
DCAAB

II. Bài tập tự luận về những hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 1:

a, {x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 = {\left( {x - 1} \right)^2}

b, - {x^3} + 6{x^2} - 12x + 8 = {\left( {2 - x} \right)^3}

c, 27{y^3} - 9{y^2} + y - \frac{1}{{27}} = {\left( {3y - \frac{1}{3}} \right)^3}

d, 8{x^6} + 12{x^4}y + 6{x^2}{y^2} + {y^3} = {\left( {2{x^2}} \right)^3} + 3.{\left( {2{x^2}} \right)^2}.y + 3.\left( {2{x^2}} \right).{y^2} + {y^3} = {\left( {2{x^2} + y} \right)^3}

e, {x^3} + 9{x^2} + 27x + 27 = {\left( {x + 3} \right)^3}

f,

\begin{array}{l}
{\left( {x + y} \right)^3}{\left( {x - y} \right)^3} = {\left[ {\left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)} \right]^3} = {\left( {{x^2} - {y^2}} \right)^3}\\
 = {\left( {{x^2}} \right)^3} - 3{\left( {{x^2}} \right)^2}{y^2} + 3{x^2}{\left( {{y^2}} \right)^2} - {\left( {{y^2}} \right)^3}\\
 = {x^6} - 3{x^4}{y^2} + 3{x^2}{y^4} - {y^6}
\end{array}

Bài 2:

a,

\begin{array}{l}
{\left( {x + 1} \right)^2} - x\left( {x - 3} \right) = 2x + 3\\
 \Leftrightarrow {x^2} + 2x + 1 - {x^2} + 3x = 2x + 3\\
 \Leftrightarrow 3x = 2
\end{array}

\Leftrightarrow x = \frac{2}{3}

Vậy S = \left\{ {\frac{2}{3}} \right\}

b,

\begin{array}{l}
\left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right) - {\left( {x - 3} \right)^2} = 15\\
 \Leftrightarrow {x^2} - 3x + 2x - 6 - \left( {{x^2} - 6x + 9} \right) = 15\\
 \Leftrightarrow {x^2} - x - 6 - {x^2} + 6x - 9 = 15\\
 \Leftrightarrow 5x = 30\\
 \Leftrightarrow x = 6
\end{array}

Vậy S = \left\{ 6 \right\}

c,

\begin{array}{l}
{\left( {x + 1} \right)^3} - \left( {{x^3} + 3{x^2} + 2x - 3} \right) = 0\\
 \Leftrightarrow {x^3} + 3{x^2} + 3x + 1 - {x^3} - 3{x^2} - 2x + 3 = 0\\
 \Leftrightarrow x =  - 4
\end{array}

Vậy S = \left\{ { - 4} \right\}

Bài 3:

a, Xét vế phải: {\left( {a + b} \right)^3} - 3ab\left( {a + b} \right) = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3} - 3{a^2}b - 3a{b^2} = {a^3} + {b^3}= vế trái (đpcm)

b, Xét vế phải:

\begin{array}{l}
\left( {a + b + c} \right)\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2} - ab - bc - ca} \right)\\
 = {a^3} + a{b^2} + a{c^2} - {a^2}b - abc - {a^2}c + {a^2}b + {b^3} + b{c^2} - a{b^2}\\
 - {b^2}c - abc + {a^2}c + {b^2}c + {c^3} - abc - b{c^2} - {c^2}a\\
 = {a^3} + {b^3} + {c^3} - 3abc = VT
\end{array}

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.