profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Lý thuyết Quy tắc tính đạo hàm (mới 2023 + Bài Tập) - Toán 11

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Lý thuyết Toán 11 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm

Bài giảng Toán 11 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm

A. LÝ THUYẾT

I. Đạo hàm của một hàm số thường gặp

1. Định lí 1

Hàm số y = xn  có đạo hàm tại mọi x và (xn)’ = n.xn-1.

2. Định lí 2

Hàm số y=x có đạo hàm tại mọi x dương và x'=12x.

Ví dụ 1.

a) Tính đạo hàm y = x3;

b) Tính đạo hàm y=x tại x = 5.

Lời giải

a) Ta có: y’ = 3x2;

b) Ta có: y'=12x

Đạo hàm của hàm số tại x = 5 là: y'5=125.

II. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương

1. Định lí 3

Giả sử u = u(x), v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định, ta có:

(u + v)’ = u’ + v’;

(u – v)’ = u’ – v’;

(uv)’ = u’.v + u.v’;

uv'=u'vu.v'v2v=v(x)0.

2. Hệ quả

Hệ quả 1. Nếu k là một hằng số thì (ku)’ = k.u’.

Hệ quả 2. 1v'=v'v2.

Ví dụ 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = x5 – 2x2 + 3x + 6;

b) y = (x2 + 1)(2x – 3);

c) y=7x2x1.

Lời giải

a) y = x5 – 2x2 + 3x

y’ = (x5 – 2x2 + 3x)’

    = (x5)’ – (2x2)’ + (3x)’

   = 5x4 – 4x + 3.

b) y = (x2 + x).2x

y’ = (x2 + x)’.2x + (x2 + 1)(2x)’

   = [(x2)’ + x’].2x + (x2 + 1).2

   = (2x + 1).2x + 2x2 + 2

   = 4x2 + 2x + 2x2 + 2

   = 6x2 + 2x + 2.

c)

y=7x2x1y=7x2'x32x7x2x32x'x32x2=14xx32x7x22x22x32x2=14x428x214x2+14xx32x2=28x2+14xx32x2

III. Đạo hàm hàm hợp

Định lý 4. Nếu hàm số u = g(x) có đạo hàm x là và hàm số y = f(u) có đạo hàm tại u là  thì hàm hợp y = f(g(x)) có đạo hàm tại x là: yx'=yu'.ux'.

Ví dụ 3. Tính đạo hàm của hàm số: y=x2+2x

Lời giải

Đặt u=x2+2x thì y=u

y'=u'2u=x2+2x'2x2+2x=2x+22x2+2x.

B. BÀI TẬP

Bài 1. Tính đạo hàm các hàm số sau:

1. y=x33x2+2x+1

2. y=x3+3x+1

3. y=x44x2+1

4. y=2x4+32x2+1

5. y=2x+1x3                                                      

6. y=x22x+2x+1

Lời giải

1. Ta có: y'=x3+3x+1'=3x26x+2

2. Ta có: y'=x3+3x+1'=3x2+3

3. Ta có: y'=x44x2+1'=x32x

4. Ta có: y'=2x4+32x2+1'=8x3+3x

5. Ta có:

 y'=(2x+1)'(x3)(x3)'(2x+1)(x3)2=7(x3)2

6. Ta có:

y'=(x22x+2)'(x+1)(x22x+2)(x+1)'(x+1)2=(2x2)(x+1)(x22x+2)(x+1)2=x2+2x4x+12

Bài 2. Tính đạo hàm các hàm số sau:

a) y=x7+x2

b) y=2x2+3x+1

Lời giải

a) Đặt u = (x7 + x)2

y'u=2x7+xx7+x'=2x7+x7x+1

b) Đặt u = 2x2 + 3x + 1

y'u=u'2u=2x2+3x+1'22x2+3x+1=4x+322x2+3x+1

Bài 3. Cho f(x)=2x3x2+32 và g(x)=x33+x22+103. Giải bất phương trình f’(x) > g’(x).

Lời giải

Ta có:

f'(x)=2x3x2+32'=6x22xg'(x)=x33+x22+103'=x2+x

Xét bất phương trình: f’(x) > g’(x)

6x22x>x2+x5x23x>0x<0x>35

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: ;035;+.

Bài 4. Cho f(x) = x5 + x3 – 2x – 3. Chứng minh rằng:

f’(1) + f’(-1) = -4f(0).

Lời giải

Ta có: f’(x) = (x5 + x3 – 2x – 3)’ = 5x4 + 3x2 – 2.

Khi đó:

f’(1) = 5.14 + 3.12 – 2 = 5 + 3 – 2 = 6.

f’(-1) = 5.(-1)4 + 3.(-1)2 – 2 = 5 + 3 – 2 = 6.

f(0) = 05 + 03 – 2.0 – 3 = 0 + 0 – 0 – 3 = - 3.

f’(1) + f’(-1) = 6 + 6 = 12 và -4f(0) = -4.(-3) = 12.

Vậy f’(1) + f’(-1) = -4f(0).

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm

Câu 1:

A. y'1=4

B. y'1=5

C. y'1=3

D. y'1=2 

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có : 

y'=(x2+x)'.(x2)(x2+x).(x2)'(x2)2=(2x+1)(x2)(x2+x)(x2)2=x24x2(x2)2

y'(1)=124.12(12)2=5

Câu 2:

y=x43x2+2x1

A. y'=4x36x+3

B. y'=4x46x+2

C. y'=4x33x+2 

D. y'=4x36x+2 

Đáp án: D

Giải thích:

y=x43x2+2x1y'=4x33.2x+2=4x36x+2

Câu 3.

A.  y'=1212x2.

B.  y'=4x12x2.

C.  y'=2x12x2.

D.  y'=2x12x2.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có 

y'=12x2'212x2=4x212x2=2x12x2.

Câu 4:

A. f'1=4. 

B. f'1=14.

C. f'1=15.

D. f'1=24. 

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: 

f'x=4x3+12x26x+2

Suy ra 

f'(1)=4(1)3+12(1)26(1)+2=24.

Câu 5:

A. 0.

B. 2

C. 1

D. Không tồn tại

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có : 

f'(x)=(x2)'2x2=2x2x2=xx2

f'(x) không xác định tại x=0

Suy ra, hàm số không có đạo hàm tại .

Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số sau fx=x23x+1khix>12x+2khix1 ta được:

A. f'(x)=2x3khix>12khix1

B. f'(x)=2x3khix>12khix<1

C. Không tồn tại đạo hàm           

D. f'x=2x3

Đáp án: B

Giải thích:

Với x>1 ta có: 

f(x)=x23x+1f'(x)=2x3

Với x<1 ta có :

f(x)=2x+2f'(x)=2 

Với x=1 ta có : 

limx1+fx=limx1+x23x+1=1f1=4

Hàm số không liên tục tại x=1, do đó không có đạo hàm tại x=1.

Vậy f'(x)=2x3khix>12khix<1

Câu 7.

A. y'=2016(x32x2)2015.                           

B. y'=2016(x32x2)2015(3x24x).

C. y'=2016(x32x2)(3x24x).               

D. y'=2016(x32x2)(3x22x).

Đáp án: B

Giải thích:

Đặt u=x32x2 thì y=u2016,y'u=2016.u2015,

u'x=3x24x.

Theo công thức tính đạo hàm của hàm số hợp, ta có: y'x=y'u.u'x.

Vậy: y'=2016.(x32x2)2015.(3x24x).

Câu 8.

Trắc nghiệm Quy tắc tính đạo hàm có đáp án – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

y'=1+2x/2+3x234x3+1+2x2+3x2/34x3+1+2x2+3x234x3/

y'=22+3x234x3+1+2x6x34x3+1+2x2+3x212x2

Câu 9.

A. 4x25x+32x2+x+1

B. 4x2+5x32x2+x+1       

C. 4x2+5x+3x2+x+1           

D. 4x2+5x+32x2+x+1

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

y'=(x+1)'.x2+x+1+(x+1).x2+x+1'=x2+x+1+(x+1)2x+12x2+x+1=2.(x2+x+1)+(x+1).(2x+1)2x2+x+1=4x2+5x+32x2+x+1

Câu 10:

A. y'=51x34 

B. y'=15x21x34 

C. y'=31x34 

D. y'=5x21x34 

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có :  

y'=51x341x3'=51x34.(3x2)=15x21x34.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.