profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Lý thuyết Đạo hàm của hàm số lượng giác (mới 2023 + Bài Tập) - Toán 11

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Lý thuyết Toán 11 Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác

Bài giảng Toán 11 Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác

A. LÝ THUYẾT

1. Giới hạn sinxx

Định lý 1.

limx0sinxx=1.

Ví dụ 1. Tính limx1sinx1x21

Lời giải

Đặt x – 1 = t.

Khi x tiến đến 1 thì t tiến đến 0.

limt0sinttt+2=limt0sintt.1t+2=limt0sintt.limt01t+2=1.12=12.

2. Đạo hàm của hàm số y = sinx

Định lý 2.

Hàm số y = sinx có đạo hàm tại mọi x và (sinx)’ = cosx.

Chú ý:

Nếu y = sinu và u = u(x) thì: (sinu)’ = u’.cosu

Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số y=sin2x+32

Lời giải

y'=2sin2x+3'.sin2x+3=2cos2x+3.2x+3'.sin2x+3y'=4cos2x+3.sin2x+3

3. Đạo hàm của hàm số y = cosx

Định lý 3.

Hàm số y = cosx có đạo hàm tại mọi x và (cosx)’ = - sinx.

Chú ý:

Nếu y = cosu và u = u(x) thì: (cosu)’ = - u’.sinu

Ví dụ 3. Tính đạo hàm của hàm số y=cosπ2x tại x=π3.

Lời giải

Đặt u=π2x

y'=cosu'=u'.sinu=π2x'sinπ2x=sinπ2x.

Thay x=π3 vào y’ ta được:

y'π3=sinπ2π3=sinπ6=12.

Vậy giá trị của đạo hàm của hàm số tại x=π3 là 12

4. Đạo hàm của hàm số y = tanx

Định lý 4.

Hàm số y = tanx có đạo hàm tại mọi xπ2+,k và (tanx)’ = 1cos2x.

Chú ý:

Nếu y = u và u = u(x) thì: (tanu)’ = u'cos2u.

Ví dụ 4. Tính đạo hàm y=2+tanx

Lời giải

Đặt u = 2 + tanx

y'=u'2u=2+tanx'22+tanx=1cos2x22+tanx=12.cos2x2+tanx

5. Đạo hàm của hàm số y = cotx

Định lý 5.

Hàm số y = cotx có đạo hàm tại mọi x,k và (cotx)’ = 1sin2x.

Chú ý:

Nếu y = u và u = u(x) thì: (cotu)’ = u'sin2u.

Ví dụ 5. Tính đạo hàm của hàm y = cot x2.

Lời giải

y’ = (cot x2)’ = (x2)’.-1sinx22=2xsinx22.

6. Bảng quy tắc tính đạo hàm tổng hợp:

Lý thuyết Đạo hàm của hàm số lượng giác chi tiết – Toán lớp 11 (ảnh 1)

B. BÀI TẬP

Bài 1. Tính các đạo hàm sau:

a) y=3tan2x+cot2x

b) y=cosx3sin3x+43cotx        

c)  y=cos2sin3x        

d) y=xsinx

Lời giải

a)    

y'=3tan2x+cot2x'23tan2x+cot2x=6tanx.1cos2x2sin22x23tan2x+cot2x=6sinxcos3x12.sin2x.cos2x23tan2x+cot2x

b)

y'=cosx3sin3x+43cotx'=sinx.3sin3x+cosx.9.sin2x.cosx3sin3x243sin2x=sin2x+3cos2x3sin4x43sin2x=3cos2x3sin2x3sin4x=cos2xsin2xsin4x

c)      

y'=cos2sin3x'=2.cossin3x.cossin3x'=2.cossin3x.cossin3x'=2.cossin3x.sinsin3xsin3x'=2.cossin3x.sinsin3x3sin2x.cosx=6.cossin3x.sinsin3xsin2x.cosx

d) 

y'=x'.sinxx.sinx'sinx2=sinxx.cosxsinx2

Bài 2. Chứng minh rằng các hàm số sau đây có đạo hàm không phụ thuộc x.

a) y=sin6x+cos6x+3sin2xcos2x

b) y=cos2π3x+cos2π3+x+cos22π3x+cos22π3+x2sin2x

Lời giải

a)

y'=sin6x+cos6x+3sin2xcos2x'=6sin5xcosx6cos5x.sinx+6sinxcos3x6sin3xcosx=6sinxcosxsin4xcos4x+6sinxcosxcos2xsin2x=6sinxcosxsin2xcos2xsin2x+cos2x+6sinxcosxcos2xsin2x=6sinxcosxsin2xcos2x+6sinxcosxcos2xsin2x=6sinxcosxcos2xsin2x+6sinxcosxcos2xsin2x=0

b)

y'=2cosπ3xsinπ3x2cosπ3+xsinπ3+x+2cos2π3xsin2π3x2cos2π3+xsin2π3+x4sinxcosx=sin2π32xsin2π3+2x+sin4π32xsin4π3+2x2sin2x=2cos2π3sin2x2cos4π3sin2x2sin2x=sin2x+sin2x2sin2x=0

Bài 3. Tìm f’(2) biết f(x) = x2.sin(x – 2).

Lời giải

Ta có : f’(x) = 2x.sin(x – 2) + x2cos(x – 2)

Khi đó: f’(2) = 2.2.sin(2 – 2) + 22.cos(2 – 2)

                     = 4.0 + 4.1

                     = 0 + 4

                     = 4.

Vậy f’(2) = 4.

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3:Đạo hàm của hàm số lượng giác

Câu 1.

B. 8π3 

C. 433

D. 0

Đáp án: D

Giải thích:

f'x=2cosπx'=2.cosπx'cos2πx=2.πsinπxcos2πx f'3=2π.sin3πcos23π=0

Câu 2.

B. y'π3=1

C. y'π3=12

D. y'π3=12

Đáp án: B

Giải thích:

y'=cos3x'sin2x+cos3xsin2x'=3sin3x.sin2x+2cos3x.cos2xy'π3=3sin3π3.sin2π3+2cos3π3.cos2π3=3.0.32+2.(1).12=1

Câu 3.

B. 2

C. 2π

D. 22π

Đáp án: A

Giải thích:

f'x=12xcosx12xsinx=12xcosxsinxf'π216=12π42cosπ42sinπ42=12.π42222=0

Câu 4.

B. 0

C. 2

D. -2

Đáp án: D

Giải thích:

f'x=2cos5π6+x

f'π6=2cosπ=2

Câu 5.

B. 3

C. 3

D. 3

Đáp án: A

Giải thích:

y'=1cos2x2π3

f'0=1cos22π3=1122=4

Câu 6.

B. 322

C.  1

D.  0

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: 

y'=2.cos3x'cos23x=32.sin3xcos23x

Do đó y'π3=32.sinπcos2π=0 

Câu 7.

B. y'π6=1

C.  y'π6=3

D.  y'π6=3

Đáp án: D

Giải thích:

y'=cos2x'.1sinxcos2x1sinx'1sinx2=2sin2x1sinx+cos2x.cosx1sinx2

y'π6=2.32112+12.321122=32+3414=432+34=23+3=3

Câu 8.

B.  22

C.  0

D. 12

Đáp án: C

Giải thích:

y'=12tanx+cotx.(tanx+cotx)'y'=12tanx+cotx1cos2x1sin2x

f'π4=12tanπ4+cotπ41cos2π41sin2π4=12222=0

Câu 9.

A. x2.sin2x(cosx+xsinx)2

B. x2.sin2x(cosx+xsinx)2

C. x2.cos2x(cosx+xsinx)2

D.  xcosx+xsinx2

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

Trắc nghiệm Đạo hàm của hàm số lượng giác có đáp án – Toán lớp 11 (ảnh 1) 

Câu 10.

B. y'=8sin8x+52cos5x.sin10x

C. y'=8sinx+452cos5x.sin10x

D. y'=8sin8x+452cos5x.sin10x

Đáp án: D

Giải thích:

Bước đầu tiên áp dụng u+v/   y'=2sin24x/3cos35x/ Tính sin24x/ : Áp dụng uα/ , với u=sin4x,  ta được: sin24x/=2sin4x.sin4x/=2sin4x.cos4x4x/=4sin8x. Tương tự:   cos35x/=3cos25x.cos5x/=3cos25x.sin5x.5x/ 

=15cos25x.sin5x=152cos5x.sin10x.

Kết luận: 

y'=8sin8x+452cos5x.sin10x 

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.