Lý thuyết Toán 11 Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác
Bài giảng Toán 11 Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác
A. LÝ THUYẾT
1. Giới hạn
Định lý 1.
Ví dụ 1. Tính
Lời giải
Đặt x – 1 = t.
Khi x tiến đến 1 thì t tiến đến 0.
2. Đạo hàm của hàm số y = sinx
Định lý 2.
Hàm số y = sinx có đạo hàm tại mọi và (sinx)’ = cosx.
Chú ý:
Nếu y = sinu và u = u(x) thì: (sinu)’ = u’.cosu
Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số
Lời giải
3. Đạo hàm của hàm số y = cosx
Định lý 3.
Hàm số y = cosx có đạo hàm tại mọi và (cosx)’ = - sinx.
Chú ý:
Nếu y = cosu và u = u(x) thì: (cosu)’ = - u’.sinu
Ví dụ 3. Tính đạo hàm của hàm số tại .
Lời giải
Đặt
Thay vào y’ ta được:
Vậy giá trị của đạo hàm của hàm số tại là
4. Đạo hàm của hàm số y = tanx
Định lý 4.
Hàm số y = tanx có đạo hàm tại mọi và (tanx)’ = .
Chú ý:
Nếu y = u và u = u(x) thì: (tanu)’ =
Ví dụ 4. Tính đạo hàm
Lời giải
Đặt u = 2 + tanx
5. Đạo hàm của hàm số y = cotx
Định lý 5.
Hàm số y = cotx có đạo hàm tại mọi và (cotx)’ = .
Chú ý:
Nếu y = u và u = u(x) thì: (cotu)’ =
Ví dụ 5. Tính đạo hàm của hàm y = cot x2.
Lời giải
y’ = (cot x2)’ = (x2)’.=.
6. Bảng quy tắc tính đạo hàm tổng hợp:

B. BÀI TẬP
Bài 1. Tính các đạo hàm sau:
a)
b)
c)
d)
Lời giải
a)
b)
c)
d)
Bài 2. Chứng minh rằng các hàm số sau đây có đạo hàm không phụ thuộc x.
a)
b)
Lời giải
a)
b)
Bài 3. Tìm f’(2) biết f(x) = x2.sin(x – 2).
Lời giải
Ta có : f’(x) = 2x.sin(x – 2) + x2cos(x – 2)
Khi đó: f’(2) = 2.2.sin(2 – 2) + 22.cos(2 – 2)
= 4.0 + 4.1
= 0 + 4
= 4.
Vậy f’(2) = 4.
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3:Đạo hàm của hàm số lượng giác
Câu 1.
B.
C.
D. 0
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 2.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 3.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 4.
B. 0
C. 2
D. -2
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 5.
B.
C.
D. 3
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 6.
B.
C. 1
D. 0
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Do đó
Câu 7.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 8.
B.
C. 0
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 9.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Câu 10.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Bước đầu tiên áp dụng Tính : Áp dụng , với ta được: Tương tự:
Kết luận: