profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Lý thuyết Phép biến hình (mới 2023 + Bài Tập) - Toán 11

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Lý thuyết Toán 11 Bài 1: Phép biến hình

Bài giảng Toán 11 Bài 1: Phép biến hình

A. Lý thuyết

1. Định nghĩa.

- Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất M’ của mặt phẳng đó được gọi là phép biến hình trong mặt phẳng.

- Nếu kí hiệu phép biến hình là F thì ta viết F(M) = M’ hay M’ = F(M) và gọi M’ là ảnh của điểm M qua phép biến hình F.

- Nếu ℋ  là một hình nào đó trong mặt phẳng thì ta kí hiệu ℋ ' = F(ℋ) là tập các điểm M’ = F(M), với mọi điểm M thuộc ℋ. Khi đó, ta nói F là biến hình ℋ  thành hình ℋ ', hay hình ℋ ' là ảnh của hình ℋ  qua phép biến hình F.

- Phép biến hình biến mỗi điểm M thành chính nó được gọi là phép đồng nhất.

Ví dụ 1. Cho trước đường thẳng d, với mỗi điểm M trong mặt phẳng, gọi M’ là điểm sao cho M’ đối xứng với M qua d.

Quy tắc đặt tương ứng điểm M với điểm M’ nêu trên là một phép biến hình vì chỉ có duy nhất 1 điểm M’ thỏa mãn yêu cầu.

Trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 1: Phép biến hình + Bài 2: Phép tịnh tiến

Câu 1.

A. 0

B. 2

C. 1

D. Vô số

Đáp án: C

Giải thích:

Có 1 phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó.

Câu 2.

A. x+52+y32=16

B. x+52+y62=16

C. x+32+y62=16

D. x+42+y52=16

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có  C':x+52+y62=16

Câu 3.

A. x+2y6

B. 2x+y6

C. 2x+y8

D. x+2y8

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có  d':2x+y8=0

Câu 4.

A. m=2

B. m=2

C. m=3

D. m=3

Đáp án: B

Giải thích:

Đường tròn C có tâm I2;m, bán kính R=m2+5.

Đường tròn C' có bán kính tâm I'1;3, bán kính R'=3.

Ta có 2=1+3m=3+5m=2.

Câu 5.

A. m=1

B. m=1

C. m=2

D. m=

Đáp án: D

Giải thích: 

Giả sử Mx;yP là ảnh của Mx';y'P' qua phép tịnh tiến theo vectơ  v=0;1

Ta có

 x=x'y=y'+1x'=xy'=y1

y1=x22x+1

y=x22x+2

Câu 6.

A. d':2xy+1=0

B. d':2x3y1=0

C. d':3x+2y+1=0

D. d':2x+3y11=0

Đáp án: D

Giải thích: 

Giả sử Mx';y'd' là ảnh của điểm  Mx;yd

x'=x+3y'=y2x=x'3y=y'+2

Suy ra

 2x'33y'+2+1=0

2x'3y'11

Câu 7.

A. v=1;0

B. v=0;1

C. v=1;1

D. v=0;0

Đáp án: D

Giải thích:

Phép tịnh tiến theo vectơ–không chính là phép đồng nhất.

Câu 8.

A. x'=x+ay'=y+b

B. x'=xay'=yb

C. x=x'ay=y'b

D. x=x'+ay=y'+b

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có   x'=x+ay'=y+b

Câu 9.

A. A'5;7

B. A'1;6

C. A'3;1

D. A'4;7

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có A'5;7

Câu 10.

A. 2x+y4=0

B. x2y1=0

C. 2x+y4=0

D. x2y+4=0 

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có  d':x2y+4=0 

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.