profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải Toán 8 trang 35 Kết nối tri thức

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải Toán 8 trang 35

Luyện tập 1 trang 35 Toán 8 Tập 1: 1. Khai triển:

a)      (x+3)3

b)      (x+2y)3

2. Rút gọn biểu thức (2x+y)38x3y3

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3

Lời giải:

1. a)

(x+3)3=x3+3.x2.3+3.x.32+33=x3+9x2+27x+27

b)

(x+2y)3=x3+3.x2.2y+3.x.(3y)2+(3y)3=x3+6x2y+27xy2+27y3

2. 

(2x+y)38x3y3=(2x)3+3.(2x)2.y+3.2x.y2+y38x3y3=8x2+12x2y+6xy2+y38x3y3=(8x28x2)+12x2y+6xy2+(y3y3)=12x2y+6xy2

Luyện tập 2 trang 35 Toán 8 Tập 1: Viết biểu thức x3+9x2y+27xy2+27y3 dưới dạng lập phương của một tổng.

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3

Lời giải:

x3+9x2y+27xy2+27y3=x3+3.x2.3y+3.x.(3y)2+(3y)3=(x+3y)3

2. Lập phương của một hiệu

HĐ 2 trang 35 Toán 8 Tập 1: Với hai số a,b bất kì, viết ab=a+(b) và áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để tính (ab)3.

Từ đó rút ra liên hệ giữa (ab)3 và a33a2b+3ab2b3.

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3

Lời giải:

(ab)3=[a+(b)]3=a3+3.a2.(b)+3.a.(b)2+(b)3=a33a2b+3ab2b3

Từ đó ta có (ab)3=a33a2b+3ab2b3

Luyện tập 3 trang 35 Toán 8 Tập 1: Khai triển (2xy)3

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức (AB)3=A33A2B+3AB2B3

Lời giải:

(2xy)3=(2x)33.(2x)2.y+3.2x.y2y3=8x312x2y+6xy2y3

Bài tập liên quan

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.