profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải Toán 11 trang 34 Tập 1 Kết nối tri thức

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải Toán 11trang 34Tập 1

Luyện tập 2 trang 34 Toán 11 Tập 1Giải các phương trình sau:

a) sinx=22;

b) sin 3x = – sin 5x.

Lời giải:

a) sinx=22

sinx=sinπ4

x=π4+k2πx=ππ4+k2πk

x=π4+k2πx=3π4+k2πk

Vậy phương trình sinx=22 có các nghiệm là x=π4+k2π,k và x=3π4+k2πk.

b) sin 3x = – sin 5x

⇔ sin 3x = sin (– 5x)

3x=5x+k2π3x=π5x+k2πk

3x=5x+k2π3x=π+5x+k2πk

8x=k2π2x=π+k2πk

x=kπ4x=π2+kπk

Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x=kπ4,k và x=π2+kπ,k.

HĐ3 trang 34 Toán 11 Tập 1Nhận biết công thức nghiệm của phương trình cos x = 12

HĐ3 trang 34 Toán 11 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 11

a) Quan sát Hình 1.22a, tìm các nghiệm của phương trình đã cho trong nửa khoảng [– π; π).

b) Dựa vào tính tuần hoàn của hàm số côsin, hãy viết công thức nghiệm của phương trình đã cho.

Lời giải:

a) Từ Hình 1.22a, nhận thấy hai điểm M, M' lần lượt biểu diễn các góc 2π3 và 2π3, lại có hoành độ của điểm M và M' đều bằng 12 nên theo định nghĩa giá trị lượng giác, ta có cos2π3=12 và cos2π3=12.

Vậy trong nửa khoảng [– π; π), phương trình cosx=12 có hai nghiệm là x=2π3x=2π3.

b) Vì hàm số cos có chu kì tuần hoàn là 2π nên phương trình đã cho có công thức nghiệm là x=2π3+k2π,k và x=2π3+k2π,k.

Bài tập liên quan

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.