Loading...
Open main menu
Pitomath
Khối Lớp
Câu hỏi
Diễn đàn
Bộ sưu tập
Tìm việc
Thẻ
Bài học
Lớp
Toggle theme
Sign up
Log In
Trang chủ
Lesson
Toan 11 Bai 1 Ket Noi Tri Thuc Gia Tri Luong Giac Cua Goc Luong Giac 121367
Bài học nổi bật
Đặt câu hỏi
Anonymous
0
0
- asked 2 months ago
Votes
0
Answers
0
Views
Bài tập liên quan
▸
Mở đầu trang 5 Toán 11 Tập 1:Trạm vũ trụ Quốc tế ISS (tên Tiếng Anh: International Space Station) nằm trong quỹ đạo tròn cách bề mặt Trái Đất khoảng 400 km (H.1.1). Nếu trạm mặt đất theo dõi được trạm vũ trụ ISS khi nó nằm trong góc 45° ở tâm của quỹ đạo tròn này phía trên ăng-ten theo dõi, thì trạm vũ trụ ISS đã di chuyển được bao nhiêu kilômét trong khi nó đang được trạm mặt đất theo dõi? Giả sử rằng bán kính của Trái Đất là 6 400 km. Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
▸
▸
HĐ1 trang 5 Toán 11 Tập 1:Nhận biết khái niệm góc lượng giác. Trên đồng hồ ở Hình 1.2, kim phút đang chỉ đúng số 2.
▸
▸
a) Phải quay kim phút mấy phần của một vòng tròn theo chiều quay ngược chiều kim đồng hồ để nó chỉ đúng số 12?
▸
b) Phải quay kim phút mấy phần của một vòng tròn theo chiều quay của chiều kim đồng hồ để nó chỉ đúng số 12?
▸
c) Có bao nhiêu cách quay kim phút theo một chiều xác định để kim phút từ vị trí chỉ đúng số 2 về vị trí chỉ đúng số 12?
▸
Giải Toán 11 trang 7 Tập 1
▸
Luyện tập 1 trang 7 Toán 11 Tập 1:Cho góc hình học uOv = 45°. Xác định số đo của góc lượng giác (Ou, Ov) trong mỗi trường hợp sau:
▸
▸
HĐ2 trang 7 Toán 11 Tập 1:Nhận biết hệ thức Chasles
▸
Cho ba tia Ou, Ov, Ow với số đo của các góc hình học uOv và vOw lần lượt là 30° và 45°.
▸
▸
a) Xác định số đo của ba góc lượng giác (Ou, Ov), (Ov, Ow) và (Ou, Ow) được chỉ ra ở Hình 1.5.
▸
b) Với các góc lượng giác ở câu a, chứng tỏ rằng có một số nguyên k để
▸
sđ(Ou, Ov) + sđ(Ov, Ow) = sđ(Ou, Ow) + k360°.
▸
Luyện tập 2 trang 8 Toán 11 Tập 1:Cho một góc lượng giác (Ox, Ou) có số đo 240° và một góc lượng giác (Ox, Ov) có số đo – 270°. Tính số đo của các góc lượng giác (Ou, Ov).
▸
Giải Toán 11 trang 9 Tập 1
▸
Luyện tập 3 trang 9 Toán 11 Tập 1:
▸
a) Đổi từ độ sang rađian các số đo sau: 360°; – 450°;
▸
b) Đổi từ rađian sang độ các số đo sau: 3π;−11π5.
▸
HĐ3 trang 9 Toán 11 Tập 1:Xây dựng công thức tính độ dài của cung tròn
▸
Cho đường tròn bán kính R.
▸
a) Độ dài của cung tròn có số đo bằng 1 rad là bao nhiêu?
▸
b) Tính độ dàilcủa cung tròn có số đo α rad.
▸
Giải Toán 11 trang 10 Tập 1
▸
Vận dụng 1 trang 10 Toán 11 Tập 1:Một máy kéo nông nghiệp với bánh xe sau có đường kính là 184 cm, bánh xe trước có đường kính là 92 cm, xe chuyển động với vận tốc không đổi trên một đoạn đường thẳng. Biết rằng vận tốc của bánh xe sau trong chuyển động này là 80 vòng/phút.
▸
▸
a) Tính quãng đường đi được của máy kéo trong 10 phút.
▸
b) Tính vận tốc của máy kéo (theo đơn vị km/giờ).
▸
c) Tính vận tốc của bánh xe trước (theo đơn vị vòng/phút).
▸
HĐ4 trang 10 Toán 11 Tập 1:Nhận biết khái niệm đường tròn lượng giác
▸
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường tròn tâm O bán kính R = 1. Chọn điểm gốc của đường tròn là giao điểm A(1; 0) của đường tròn với trục Ox. Ta quy ước chiều dương của đường tròn là chiều ngược chiều quay của kim đồng hồ và chiều âm là chiều quay của kim đồng hồ.
▸
a) Xác định điểm M trên đường tròn sao cho sđ(OA, OM) =5π4.
▸
b) Xác định điểm N trên đường tròn sao cho sđ(OA, ON) =−7π4.
▸
Giải Toán 11 trang 11 Tập 1
▸
Luyện tập 4 trang 11 Toán 11 Tập 1:Xác định các điểm M và N trên đường tròn lượng giác lần lượt biểu diễn các góc lượng giác có số đo bằng−15π4và 420°.
▸
HĐ5 trang 11 Toán 11 Tập 1:Nhắc lại khái niệm các giá trị lượng giác sin α, cos α, tan α, cot α của góc α (0° ≤ α ≤ 180°) đã học ở lớp 10 (H.1.9a).
▸
▸
Luyện tập 5 trang 12 Toán 11 Tập 1:Cho góc lượng giác có số đo bằng5π6.
▸
a) Xác định điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác đã cho.
▸
b) Tính các giá trị lượng giác của góc lượng giác đã cho.
▸
Giải Toán 11 trang 13 Tập 1
▸
Luyện tập 6 trang 13 Toán 11 Tập 1:Sử dụng máy tính cầm tay để:
▸
a) Tính:cos3π7;tan−37°25';
▸
b) Đổi 179°23'30" sang rađian;
▸
c) Đổi79(rad) sang độ.
▸
HĐ6 trang 13 Toán 11 Tập 1:Nhận biết các công thức lượng giác cơ bản
▸
a) Dựa vào định nghĩa của sin α và cos α, hãy tính sin2α + cos2α.
▸
b) Sử dụng kết quả của HĐ6a và định nghĩa của tan α, hãy tính 1 + tan2α.
▸
Giải Toán 11 trang 14 Tập 1
▸
Luyện tập 7 trang 14 Toán 11 Tập 1:Tính các giá trị lượng giác của góc α, biết: cos α =−23vàπ
▸
HĐ7 trang 14 Toán 11 Tập 1:Nhận biết mối liên hệ giữa giá trị lượng giác của các góc đối nhau
▸
Xét hai điểm M, N trên đường tròn lượng giác xác định bởi hai góc đối nhau (H1.12a).
▸
▸
a) Có nhận xét gì về vị trí của hai điểm M, N đối với hệ trục Oxy. Từ đó rút ra liên hệ giữa: cos (– α) và cos α; sin (– α) và sin α.
▸
b) Từ kết quả HĐ6a, rút ra liên hệ giữa: tan (– α) và tan α; cot (– α) và cot α.
▸
Luyện tập 8 trang 15 Toán 11 Tập 1:Tính:
▸
a) sin(– 675°);
▸
b)tan15π4.
▸
Giải Toán 11 trang 16 Tập 1
▸
Vận dụng 2 trang 16 Toán 11 Tập 1:Huyết áp của mỗi người thay đổi trong ngày. Giả sử huyết áp tâm trương (tức là áp lực máu lên thành động mạch khi tim giãn ra) của một người nào đó ở trạng thái nghỉ ngơi tại thời điểm t được cho bởi công thức:
▸
B(t) = 80 + 7sinπt12,
▸
trong đó t là số giờ tính từ lúc nửa đêm và B(t) tính bằng mmHg (milimét thủy ngân). Tìm huyết áp tâm trương của người này vào các thời điểm sau:
▸
a) 6 giờ sáng;
▸
b) 10 giờ 30 phút sáng;
▸
c) 12 giờ trưa;
▸
d) 8 giờ tối.
▸
Bài 1.1 trang 16 Toán 11 Tập 1:Hoàn thành bảng sau:
▸
▸
Bài 1.2 trang 16 Toán 11 Tập 1:Một đường tròn có bán kính 20 cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo sau:
▸
a)π12;
▸
b) 1,5;
▸
c) 35°;
▸
d) 315°.
▸
Bài 1.3 trang 16 Toán 11 Tập 1:Trên đường tròn lượng giác, xác định điểm M biểu diễn các góc lượng giác có số đo sau:
▸
a)2π3;
▸
b)−11π4;
▸
c) 150°;
▸
d) – 225°.
▸
Bài 1.4 trang 16 Toán 11 Tập 1:Tính các giá trị lượng giác của góc α, biết:
▸
a) cos α =15và 0
▸
b) sin α =23vàπ2
▸
c) tan α =5vàπ
▸
d) cot α =−12và3π2
▸
Bài 1.5 trang 16 Toán 11 Tập 1:Chứng minh các đẳng thức:
▸
a) cos4α – sin4α = 2cos2α – 1;
▸
b)cos2α+tan2α−1sin2α=tan2α.
▸
Bài 1.6 trang 16 Toán 11 Tập 1:Bánh xe của người đi xe đạp quay được 11 vòng trong 5 giây.
▸
a) Tính góc (theo độ và rađian) mà bánh xe quay được trong 1 giây.
▸
b) Tính độ dài quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 1 phút, biết rằng đường kính của bánh xe đạp là 680 mm.
▸
Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
▸
Bài 2: Công thức lượng giác
▸
Bài 3: Hàm số lượng giác
▸
Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
▸
Bài tập cuối chương 1
Write your answer here
Generate AI answer
Submit
Top Questions
▸
Tìm GTNN của biểu thức:M = 5x2 + y2 + 2x(y - 2) + 8
▸
I am sick of being too sacred to say what I think, or to tell people when they are out of line.
▸
Một người thợ làm từ 7giờ 30phút dến 12giờ dk 3 sản phẩm. Hỏi với múc đó, người thợ đó làm xong 16 sản phẩm trong mấy ngày nếu mỗi ngày làm việc 8 giờ?
▸
Cùng là từ mặt trời trong ngôn ngữ chung, nhưng mỗi tác giả trong những câu thơ sau đã có sáng tạo như thế nào khi sử dụng. a) Mặt trời xuống biền như hòn lửa. (Huy Cận, Đoàn thuyền đánh cá) b) Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ, (Tố Hữu, Từ ấy) c) Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi (Nguyễn Khoa Điềm, Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ)
▸
b2: tìm giá trị nhỏ nhấta)|x+10|+2016b)|x-1|+|x+3|-7
No tags available
0 Answers
Select a filter