profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài tập về tìm x để phân thức thỏa mãn điều kiện cho trước (có đáp án 2024) – Toán 8

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Tìm x để phân thức thỏa mãn điều kiện cho trước và cách giải bài tập - Toán lớp 8

I. Lý thuyết

1. Phân thức nhận giá trị âm, phân thức nhận giá trị dương

Phân thức AxBx>0 khi A(x); B(x) cùng dấu

Phân thức AxBx<0 khi A(x); B(x) trái dấu

2. Tìm giá trị nguyên của biến để phân thức nguyên

AxBx=Cx+mBx (B(x) 0)

Phân thứcAxBx chỉ nguyên khi C(x) nguyên và m chia hết cho B(x) với m là một số.

3. Tìm giá trị của biến để phân thức thỏa mãn một giá trị cho trước

Phân thức AxBx=m(B(x) 0)

Ax=m.Bx

4. Tìm giá trị của biến để phân thức đạt giá trị lớn nhất nhỏ nhất

Cho phân thức AxBx (B(x) 0)

+ M là giá trị lớn nhất của phân thức AxBxnếu AxBxMvới mọithỏa mãn điều kiện

Tồn tại x0sao cho Ax0Bx0=M.

+ m là giá trị nhỏ nhất của phân thức AxBxnếu AxBxmvới mọi thỏa mãn điều kiện

Tồn tại x0sao cho Ax0Bx0=m.

II. Các dạng bài tập

Dạng 1: Tìm x để phân thức nhận giá trị âm, giá trị dương

Phương pháp giải:

Ta có:

Xét phân thức AxBx (B0)

*AxBx<0Ax>0Bx<0Ax<0Bx>0

*AxBx>0Ax>0Bx>0Ax<0Bx<0

*AxBx0Ax0Bx>0Ax0Bx<0

*AxBx0Ax0Bx<0Ax0Bx>0

Ví dụ 1: Tìm x để phân thức sau

a) x+3x1< 0

b) 2x+4x30

c) 2x+3x+5>0

Lời giải:

a) x+3x1<0

TH1:x+3<0x1>0

x<3x>1(vô lí)

TH2:x+3>0x1<0

x>3x<13<x<1

Vậy x+3x1<0 thì 3<x<1.

b) 2x+4x30

TH1:2x+40x3>0

2x4x>3

x2x>3(vô lí)

TH2:2x+40x3<0

2x4x<3

x2x<32x<3

Vậy 2x+4x30 thì 2x<3.

c) 2x+3x+5>0

TH1:2x+3>0x+5>0

2x>3x>5

x<32x>55<x<32

TH2:2x+3<0x+5<0

2x<3x<5

x>32x<5(vô lí)

Vậy 2x+3x+5>0 khi 5<x<32.

Ví dụ 2: Chứng minh

a) P=x2+2x+5x24x+6 luôn dương với mọi x.

b) Q=x2+2x52x220x+60luôn âm với mọi x.

Lời giải:

a) P=x2+2x+5x24x+6

Ta có:

x2+2x+5=x2+2x+1+4=x+12+44>0 ( Vì x+12>0) (1)

x24x+6=x24x+4+2=x22+22>0 (Vì x22 0) (2)

Từ (1) và (2) ta có mẫu thức và tử thức luôn dương nên P luôn dương.

b) Q=x2+2x52x220x+60

Ta có:

x2+2x5=x22x+5=x22x+1+4

=x12+4=x1244<0 ( vì x120)

2x220x+60=2x210x+30=2x210x+25+5

=2x+52+5=2x+52+1010>0 (vì x+52 0).

Vì mẫu thức luôn dương và tử thức luôn âm với mọi x nên Q < 0.

Dạng 2: Tìm x nguyên để phân thức là một số nguyên

Phương pháp giải: Phân thức AxBx

Bước 1: Chia A(x) cho B(x). Khi đó ta được AxBx=Cx+mBx

Với C(x) là đa thức nhận giá trị nguyên khi x nguyên, m là số nguyên

Bước 2: Để AxBxnguyên thìmBxnguyên hay B(x) Ư(m)

Bước 3: Tìm các giá trị x thỏa mãn và kết luận

Ví dụ 1: Tìm x nguyên để các phân thức sau đây nguyên

a) A=42x3

b) B=4x1x+3

c) C=x2x+2x3

Lời giải:

a) Với x32

A=42x3 nguyên khi và chỉ khi 42x3 hay 2x3 Ư(4)

Ư(4) = ±1;±2;±4 và x nguyên nên ta có bảng sau:

2x - 3

-4

-2

-1

1

2

4

2x

-1

1

2

4

5

7

x

-12 (ktm)

12 (ktm)

1 (tm)

2 (tm)

52 (ktm)

72(ktm)

Vậy x1;2thì A nguyên.

b) Với x 3

B=4x1x+3 =4x+1213x+3=4x+313x+3=4x+3x+313x+3=413x+3

Để B nguyên thì 413x+3hay 13x+3nguyên.

13x+3 hay x+3Ư(13)

Ư(13) = ±1;±13

x + 3

-13

-1

1

13

x

-16 (tm)

-4 (tm)

-2 (tm)

10 (tm)

Vậy x16;4;2;10thì B nguyên.

c) C=x2x+2x3

=x23x+2x6+8x3=xx3+2x3+8x3

=xx3x3+2x3x3+8x3

=x+2+8x3 ( với x 3)

Để C nguyên thì x+2+8x3nguyên hay 8x3nguyên (do x nguyên nên x + 2 cũng nguyên)

8x3nguyên khi và chỉ khi 8x3 hay x3Ư(8)

Ư(8) = ±1;±2;±4;±8

x-3

-8

-4

-2

-1

1

2

4

8

x

-5 (tm)

-1 (tm)

1 (tm)

2 (tm)

4 (tm)

5 (tm)

7 (tm)

11 (tm)

Vậy x5;1;1;2;4;5;7;11 thì C nguyên.

Ví dụ 2: Cho biểu thức

A=2a25a+4+3a216:5a2+3a4 với a1;a±4

a) Rút gọn A.

b) Tìm a nguyên để A nguyên,

Lời giải:

a) A=2a25a+4+3a216:5a2+3a4

A=2a4a1+3a4a+4:5a+4a1

A=2a+4a4a1a+4+3a1a4a1a+4:5a+4a1

A=2a+8a4a1a+4+3a3a4a1a+4:5a+4a1

A=2a+8+3a3a4a1a+4:5a+4a1

A=5a+5a4a1a+4.a+4a15

A=5a+1a+4a15a4a1a+4

A=a+1a4.

b) Ta có: A=a+1a4=a4+5a4=a4a4+5a4=1+5a4

Để A nguyên thì 5a4nguyên hay 5a4

a4Ư(5)

Ư(5) = ±1;±5

a - 4

-5

-1

1

5

a

-1 (tm)

3 (tm)

5 (tm)

9 (tm)

Vậy để A nguyên thì a1;3;5;9.

Dạng 3: Tìm giá trị của biến để phân thức đạt giá trị cho trước

Phương pháp giải: Giả sử tìm x để phân thức AxBx= m (với m là một giá trị cho trước)

Bước 1: Tìm điều kiện để Bx0.

Bước 2: Giải A(x) = m.B(x) để tìm x.

Bước 3: So sánh với điều kiện rồi kết luận.

Ví dụ 1:

a) Cho A = 3x34x+1. Tìm x để A = 4.

b) Cho B = x2+x+2x3. Tìm x để B = -45.

Lời giải:

a) Điều kiện : x14

A = 4 3x34x+1=4

3x3=44x+1

3x3=16x+4

16x3x=34

13x=7

x=713

Vậy để A = 4 thì x=713.

b) Điều kiện: x3

B = 45 x2+x+2x3=45

5x2+x+2=4x3

5x2+5x+10=4x+12

5x2+5x+4x+1012=0

5x2+9x2=0

5x2+10xx2=0

5xx+2x+2=0

x+25x1=0

x+2=05x1=0

x=2 (tm)x=15 (tm)

Vậy để B = -45thì x = -2 hoặc x = 15.

Ví dụ 2: Cho biểu thức P=x2+2x2x+12+x6x+1086x2xx+6

a) Tìm điều kiện xác định của P.

b) Rút gọn P.

c) Tìm x để P = 32.

d) Tìm x để P = 1.

Lời giải:

a) P có nghĩa 2x+120x02xx+60

2x12x0x0;x6x0x6

Vậy để P có nghĩa thì x0x6.

b) P=x2+2x2x+12+x6x+1086x2xx+6

P=x2+2x2x+6+x6x+1086x2xx+6

P=xx2+2x2xx+6+x6.2x+62xx+6+1086x2xx+6

P=x3+2x22xx+6+2x2722xx+6+1086x2xx+6

P=x3+2x2+2x272+1086x2xx+6

P=x3+2x2+2x272+1086x2xx+6

P=x3+4x26x+362xx+6

P=x3+216+4x26x+362162xx+6

P=x3+216+4x26x1802xx+6

P=x+6x26x+36+x+64x302xx+6

P=x+6x26x+36+4x302xx+6

P=x+6x26x+36+4x302xx+6

P=x+6x22x+62xx+6

P=x22x+62x

c) Để P = 32x22x+62x=32

2x22x+6=2x.3

2x24x+12=6x

2x24x+126x=0

2x210x+12=0

2x25x+6=0

2x22x3x+6=0

2xx23x2=0

2x2x3=0

x2=0x3=0

x=2 (tm)x=3 (tm)

Vậy để P = 32thì x=2 hoặc x=3.

d) Để P = 1

x22x+62x=1

x22x+6=2x

x22x2x+6=0

x24x+6=0

x24x+4+2=0

x22+2=0(vô lí)

Ta có: x220 x22+22>0 với mọi x thỏa mãn điều kiện.

Vậy không tồn tại x để P = 1.

Dạng 4: Tìm x để phân thức đạt giá trị lớn nhất nhỏ nhất

Phương pháp giải

Cho phân thức AxBx(B(x) 0)

Bước 1: Đánh giá giá trị lớn nhất nhỏ nhất của A(x) và B(x)

Bước 2: Đánh giá gá trị lớn nhất nhỏ nhất của AxBx.

Chú ý : Nếu a,b0; a, b cùng dấu thì ab1a1b

Ví dụ:

a) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức sau:

A=2x28x+15x24x+6

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức sau:

B=5x2+8x+20

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức sau:

C=2x+1x2+2

Lời giải:

a) Ta có:

x24x+6=x24x+4+2=x22+2

x220với mọi x nên x22+22

Phân thức xác định với mọi x

A=2x28x+15x24x+6

A=2x24x+6+3x24x+6

A=2x24x+6x24x+6+3x24x+6

A=2+3x24x+6

A=2+3x24x+4+2

A=2+3x22+2

Ta có:

x220

x22+22

1x22+212

3x22+232

A=2+3x22+22+32=72

Dấu “=” xảy ra khi x – 2 = 0x = 2

Vậy Amax = 72 khi x = 2.

b) x2+8x+20=x2+8x+16+4=x+42+4

x+420 nên x+42+44

Phân thức xác định với mọi x

B=5x2+8x+20=5x2+2.x.4+16+4=5x+42+4

Ta có:

x+420

x+42+44

1x+42+414

5x+42+454

B54

Dấu “=” xảy ra khi x+4=0x=4

Vậy Bmin =-54 khi x = -4.

c) Vì x20 nên x2+22

Phân thức xác định với mọi x

C=2x+1x2+2=4x+22x2+2=x2+4x+4x2+22x2+2

=x+222x2+2x2+22x2+2=x+222x2+212

x20x2+2>0

x+220

x+222x2+20

C=x+222x2+212012

C12

Dấu “=” xảy ra khi x + 2 = 0 x = -2

Vậy Cmin =-12 khi x = -2.

III. Bài tập vận dụng

Bài 1: Tìm x để các phân thức sau thỏa mãn:

a) A=x+2x2+1. Tìm x để A > 0

b) B=x2+2x+1x+3. Tìm x để B0

c) C=2x2+7x+6x24x+6. Tìm x để C < 0

d) D=x2+3x+2x2+5. Tìm x để D0.

Bài 2: Tìm x nguyên để các biểu thức sau đây nguyên

a) 2x+5 với x5

b) 3x22x+13x+1 với x13

c) 2x34x2+11x7x4với x4

d) 5x10x23x+2với x2;x1.

Bài 3: Cho phân thức Q=x2+10x+25x+5

a) Tìm điều kiện xác định của Q

b) Tìm x khi Q = 1.

Bài 4: Cho phân thức A=x2x+2x5

Tìm x để A < 0.

Bài 5:Cho biểu thức A=x+2x1.x3x+1+28x+7x21

a) Tìm điều kiện xác định của A.

b) Chứng minh rằng A luôn dương với mọi x thỏa mãn điều kiện.

Bài 6: Tìm x nguyên để phân thức N=x2xx3 nhận giá trị nguyên.

Bài 7: Chứng minh rằng: M=3xx3x2+3x2x+33x+9x23x3xx29>0

Với x0;x±3;x32.

Bài 8: Tìm giá trị lớn nhất của phân thức H=3x22x+3x2+1.

Bài 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức M=6x2+x+1.

Bài 10:Cho biểu thức Q=x+22x.1x2x+2x2+10x+4x với x0;x2

Tìm giá trị lớn nhất của Q.

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.