profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài tập về rút gọn biểu thức hữu tỉ (có đáp án 2024) – Toán 8

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Rút gọn biểu thức hữu tỉ và cách giải bài tập - Toán lớp 8

I. Lý thuyết

- Biểu thức hữu tỉ là một phân thức hoặc nhiều phân thức được nối với nhau bởi các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trên phân thức.

- Biến đổi biểu thức hữu tỉ là bằng các phép toán cộng, trừ, nhân, chia ta đưa các biểu thức hữu tỉ về phân thức.

II. Dạng bài tập

Dạng 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức hữu tỉ

Phương pháp giải: Ta tìm điều kiện để tất cả các mẫu thức khác 0

Ví dụ: Tìm x để các biểu thức hữu tỉ sau xác định.

a) A=x2x8.x2+64x16+19

b) B=x2+18+x4.2x12x+1

c) C=x2+xx25x+6+1x3:1x1

Lời giải:

a) Biểu thức A xác địnhx80x0x8x0

Vậy x0x8 thì biểu thức A xác định.

b) Biểu thức B xác địnhx10x+10x1x1x±1

Vậy x±1 thì biểu thức B xác định.

c) Biểu thức C xác định x25x+60x30x10

x3x20x3x1x2x3x1

Vậy x2;x1;x3 thì biểu thức C xác định.

Dạng 2: Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức

Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước

Bước 1: Sử dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức đã học để biến đổi

Bước 2: Biến đổi cho tới khi được một phân thức mới có dạng AB

Ví dụ: Biến đổi các biểu thức sau thành phân thức:

a) A=2+1x21x với x0;x12

b) B=x8+12xx7+6x với x0;x1;x6.

Lời giải:

a) A=2+1x21x

A=2xx+1x2xx1x

A=2x+1x2x1x

A=2x+1x:2x1x

A=2x+1x.x2x1

A=2x+1xx2x1=2x+12x1

Vậy A=2x+12x1với x0;x12.

b) B=x8+12xx7+6x

B=x2x8xx+12xx2x7xx+6x

B=x28x+12xx27x+6x

B=x28x+12x:x27x+6x

B=x28x+12x.xx27x+6

B=x2x6x.xx6x1

B=x2x6xxx6x1

B=x2x1 với x0;x1;x6.

Dạng 3: Thực hiện phép tính với các biểu thức hữu tỉ

Phương pháp giải: Sử dụng kết hợp các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số đã học để biến đổi.

Ví dụ 1: Thực hiện phép tính

B=4x2112x112x+11 với x±12.

Lời giải:

B=4x2112x112x+11

B=4x212x+12x12x+12x12x12x+12x12x+12x12x+1

B=4x212x+12x12x12x+12x12x+1

B=4x212x+12x+14x2+12x12x+1

B=4x214x2+34x21

B=4x214x2+34x21

B=4x2+3 với x±12.

Ví dụ 2: Cho biểu thức

P=x2+2x2x+12+x6x+1086x2xx+6

a) Tìm điều kiện xác định của P.

b) Rút gọn P.

c) Tìm x để P = 32.

Lời giải:

a) P có nghĩa 2x+120x02xx+60

2x12x0x0;x6x0x6

Vậy để P có nghĩa thì x0x6.

b) P=x2+2x2x+12+x6x+1086x2xx+6

P=x2+2x2x+6+x6x+1086x2xx+6

P=xx2+2x2xx+6+x6.2x+62xx+6+1086x2xx+6

P=x3+2x22xx+6+2x2722xx+6+1086x2xx+6

P=x3+2x2+2x272+1086x2xx+6

P=x3+2x2+2x272+1086x2xx+6

P=x3+4x26x+362xx+6

P=x3+216+4x26x+362162xx+6

P=x3+216+4x26x1802xx+6

P=x+6x26x+36+x+64x302xx+6

P=x+6x26x+36+4x302xx+6

P=x+6x26x+36+4x302xx+6

P=x+6x22x+62xx+6

P=x22x+62x.

c) Để P = 32x22x+62x=32

2x22x+6=2x.3

2x24x+12=6x

2x24x+126x=0

2x210x+12=0

2x25x+6=0

2x22x3x+6=0

2xx23x2=0

2x2x3=0

x2=0x3=0

x=2 (tm)x=3 (tm)

Vậy để P = 32thì x=2hoặc x=3.

III. Bài tập vận dụng

Bài 1: Tìm điều kiện xác định của các phân thức sau

a) x+1x34x2+3x

b) x219x216

c) xyx24xy+4y2

d) x+1x26x+9

Bài 2: Chứng minh các phân thức sau luôn xác định với mọi x,y

a) x3x22x+6

b) x3+19x2+1

c) xyx2+2y2+1

d) x3yx12+y22y+3

Bài 3: Đưa biểu thức sau thành phân thức

a) A=1+4x21+2xx2+2x+4với x±2

b) B=x1xx+3với x3

c) C=3x19x21+13x+19x2 với x0

Bài 4: Thực hiện phép tính

a) P=1x2y2+2x24y2+1x+2y2.x+2y216x

b) Q=1x2+8x+161x28x+16:1x+4+1x4

Bài 5: Cho biểu thứcA=x2+2x2x+10+x5x5x502x2+10x

a) Tìm điều kiện xác định của A.

b) Rút gọn A.

c) Tính giá trị của tại điểm x = 1.

d) Tìm x để A = 0.

Bài 6: Cho biểu thức B=x+22x.1x2x+2x2+6x+4x

a) Tìm điều kiện xác định của B.

b) Rút gọn B.

c) Tính B khi x = 5.

Bài 7: Đưa biểu thức sau thành phân thức

a) P=1+x27x+127x+1 với x1;x52.

b) Q=1+12+13+1xvới giả xử mẫu số luôn khác 0.

Bài 8: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến

M=x+1x2x2+1x2+2x+11x+1.

Bài 9: Cho P=2xyx2y2Q=2xyx2+y2

Rút gọn biểu thức A=PQP2Q2.

Bài 10: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến

A=xx249x7x2+7x:2x7x2+7x+x7x với x±7;x0;x72.

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.