
Anonymous
0
0
Bài tập 11 trang 74 Tập 2 | Chân trời sáng tạo Giải Toán lớp 10
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải SGK Toán10Chân trời sáng tạoBài tập cuối chương 9
Bài tập 11 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2
a) ;
b) ;
c) x2−16y2=16;
d) 9x2−16y2=144.
Lời giải:
a) Với hypebol (H):
Phương trình hypebol (H) có dạng:
⇒ a = 4; b = 3 ⇒ c = = = 5.
Vậy tọa độ các tiêu điểm là (−5; 0), (5; 0).
Tọa độ các đỉnh là (−4; 0), (4; 0).
Độ dài trục thực là: 2a = 2. 4 = 8; độ dài trục ảo là: 2b = 2. 3 = 6.
b) Với hypebol (H):
Phương trình hypebol (H) có dạng:
⇒ a = 8; b = 6 ⇒ c = = = 10.
Vậy tọa độ các tiêu điểm là (−10; 0), (10; 0)
Tọa độ các đỉnh là (−8; 0), (8; 0)
Độ dài trục thực là: 2a = 2. 8 = 16; độ dài trục ảo là: 2b = 2. 6 = 12.
c) Ta có: x2−16y2=16⇔
⇒ a = 4; b = 1 ⇒ c = = = .
Vậy tọa độ các tiêu điểm là ,
Tọa độ các đỉnh là (−4; 0), (4; 0)
Độ dài trục thực là: 2a = 2. 4 = 8; độ dài trục ảo là: 2b = 2. 1 = 2.
d) Ta có: 9x2−16y2=144⇔
⇒ a = 4; b = 3 ⇒ c = = =5.
Vậy tọa độ các tiêu điểm là (−5; 0), (5; 0)
Tọa độ các đỉnh là (−4; 0), (4; 0).
Độ dài trục thực là: 2a = 2. 4 = 8; độ dài trục ảo là: 2b = 2. 3 = 6.