profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Phát biểu các định nghĩa axit, axit một nấc và nhiều nấc

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải Hóa 11 Bài 2: Axit, bazơ, muối

Video Giải Bài 1 trang 10 Hóa học lớp 11

Bài 1 trang 10 Hóa học lớp 11:

Lời giải:

Axit: là những chất khi tan trong nước phân li ra ion H+

Ví dụ:

HCl → H+ + Cl-

H2S  2H+ + S2-

Axit một nấc: là những axit chỉ phân li một nấc ra ion H+ thí dụ như HCl, HBr…

HCl → H+ + Cl-

Axit nhiều nấc là những axit phân li nhiều lần ra H+

Ví dụ:

+ H2S là axit hai nấc

H2S  H+ + HS-

HS-  H+ + S2-

+ H3PO4 là axit ba nấc

H3PO4  H+ + H2PO4-

H2PO4-  H+ + HPO42-

HPO42-  H+ + PO43-

Bazơ là những chất khi tan trong nước phân li ra ion OH-

Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-

Hiđroxit lưỡng tính: là những chất khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ.

Ví dụ: Zn(OH)2, Al(OH)3, Be(OH)2

+ Phân li kiểu bazơ: Al(OH)3  Al3+ + 3OH-

+ Phân li kiểu axit: HAlO2  AlO2- + H+

(Khi đó: Al(OH)3 viết dưới dạng axit HAlO2.H2O)

Muối trung hoà: là những muối mà phân tử không còn khả năng phân li ra ion H+

Ví dụ: NaCl, K2SO4, NaHPO3, CaCO3, Al(NO3)3

Al(NO3)3 → Al3+ + 3NO3-

Muối axit: là muối mà trong phân tử vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra ion H+

Ví dụ: NaHSO4, NaHCO3, KH2PO4, K2HPO4

NaHSO4 → Na+ + HSO4-

Gốc axit HSO4- lại phân li ra H+

HSO4-  H+ + SO42-

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.