profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải các phương trình sau tan

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản

Video Giải Bài 5 trang 29 SGK Toán lớp 11 Đại số

Bài 5 trang 29 SGK Toán lớp 11 Đại số: Giải các phương trình sau:

a) tanx15°=33;

b) cot(3x1)=3;

c) cos 2x. tan x = 0;

d) sin3x. cotx = 0.

Lời giải:

a) Điều kiện: x15°90°+k180° x105°+k.180°k.

Ta có: tanx15°=33

tanx15°=tan30°

x15°=30°+k180°,(k)

x=45°+k180°,(k) (thỏa mãn)

Vậy các nghiệm của phương trình là: x=45°+k180°,(k).

b) Điều kiện: sin3x10  3x1kπ(k) hay x1+kπ3(k)

Ta có: cot(3x1)=3

cot(3x1)=cotπ6

3x1=π6+kπ

3x=1π6+kπ

x=13π18+kπ3(k)  (thỏa mãn)

Vậy các nghiệm của phương trình là x=13π18+kπ3,(k).

c) Điều kiện cosx0xπ2+kπ(k)

cos 2x. tan x = 0

cos2x=0tanx=0

2x=π2+kπx=kπ

x=π4+kπ2x=kπ(k)  (thỏa mãn)

Vậy các nghiệm của phương trình là: x=π4+kπ2(k)x=kπ(k)

d) Điều kiện: sinx0 xkπ(k)

Ta có: sin3x. cotx = 0

sin3x=0cotx=0

3x=kπx=π2+nπ

x=kπ3x=π2+nπ(k,n)

Kết hợp với điều kiện:

Biểu diễn các họ nghiệm trên đường tròn lượng giác đế loại nghiệm:

Giải các phương trình sau (ảnh 1)

Các nghiệm x=kπ3x=π2+kπ,k được biểu diễn bởi các điểm từ A1 đến A8 trên đường tròn lượng giác như hình dưới.

Với điều kiện  xkπ nên các điểm A1 và A4 bị loại.

Vậy họ nghiệm chỉ còn lại các điểm A2, A3, A5, A6, A7, A8

Các nghiệm đó là: x=±π3+kπx=π2+kπ,k.

Bài tập liên quan

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.