
Anonymous
0
0
Unit 4 lớp 9: A closer look 1 (trang 41, 42)
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Tiếng Anh 9 Unit 4: A closer look 1 trang 41, 42
Video giải Tiếng Anh 9 Unit 4: Life in the past: A closer look 1
1. (Trang 41 - Tiếng Anh 9)
A |
B |
1. go |
a. to drum music |
2. collect |
b. themselves |
3. entertain |
c. stories |
4. dance |
d. a diary |
5. act out |
e. your imagination |
6. use |
f. bare-footed |
7. preserve |
g. the post |
8. keep |
h. our traditions |
Đáp án:
1. f |
2. g |
3. b |
4. a |
5. c |
6. e |
7. h |
8. d |
Hướng dẫn dịch:
1. đi chân đất
2. thu thập bài viết
3. tự giải trí
4. nhảy theo nhạc trống
5. đóng vai trong những câu chuyện
6. sử dụng trí tưởng tượng của bạn
7. bảo tồn truyền thống của chúng ta
8. viết nhật ký
2. (Trang 41 - Tiếng Anh 9)
1. In my time, most girls ______ where they could write down their daily thoughts and feelings.
2. ‘Grandpa, how did the children in your village use to ______?’ – ‘They played games like tug of war, hide and seek, or flew their kites.’
3. We should work together to ______. They are of great value to us.
4. ______ and draw a picture of your dream house.
5. Children are very creative. They are good at ______.
6. A postman comes once a day to ______ from the post box.
7. I love ______ on the beach and feeling the sand under my feet.
8. The Lion Dance is usually performed at Mid-Autumn Festival, where the dancers
skilfully ______.
Đáp án:
1. kept a diary |
2. entertain themselves |
3. preserve our traditions |
4. Use your imagination |
5. acting out stories |
6. collect the post |
7. going bare-footed |
8. dance to drum music |
Hướng dẫn dịch:
1. Ở thời của tôi, hầu hết con gái đều giữ một quyển nhật ký nơi họ có thể viết lại những suy nghĩ và cảm giác hằng ngày của họ.
2. "Ông ơi! Trẻ em ở làng mình đã từng làm gì để tiêu khiển bản thần" - "Chúng đã chơi những trò chơi như kéo quân, trốn tìm hoặc thả diều."
3. Chúng ta nên cùng nhau làm việc để lưu giữ truyền thông. Chúng có giá trị to lớn đối với chúng ta.
4. Sử dụng trí tưởng tượng của bạn và vẽ bức tranh về ngôi nhà mơ ước của bạn.
5. Trẻ con rất sáng tạo. Chúng giỏi diễn các câu chuyện.
6. Người đưa thư đến mỗi ngày 1 lần để gom thư từ hộp thư.
7. Tôi thích đi chân trần trên bãi biển và cảm nhận cát dưới chân.
8. Hội múa sư tử thường trình diễn tại lễ hội trung thu, nơi các vũ công nhảy với trông một cách điêu luyện.
3. (Trang 41 - Tiếng Anh 9)
illiterate |
face to face |
physical |
strict rules |
street vendors |
seniority |
1. Paying respect to people of ______ is a tradition in Viet Nam.
2. Quite a large number of ethnic people in the mountains are still ______. They can’t read or write.
3. Eating from ______ is a popular habit of people in big cities in Viet Nam.
4. There should be ______ on the roads to reduce the number of accidents.
5. ______ punishment was common at schools in the past.
6. I prefer talking ______ to talking on the phone.
Đáp án:
1. seniority |
2. illiterate |
3. street vendors |
4. strict rules |
5. Physical |
6. face to face |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôn trọng người lớn tuổi là một truyền thống ở Việt Nam.
2. Số lượng lớn các tộc người thiểu số ở miền núi vẫn còn mù chữ. Họ không thế đọc hay viết.
3. Ăn uống ở quán hàng rong là thói quen phổ biến của mọi người ở các thành phố lớn ở Việt Nam.
4. Nên có luật lệ nghiêm khắc ở đường phố để giảm số lượng tai nạn giao thông.
5. Hình phạt trên cơ thể là hình phạt chung ở trường ở quá khứ.
6. Tôi thích nói chuyện mặt đối mặt hơn là nói chuyện qua điện thoại.
4. (Trang 41 - Tiếng Anh 9)
tradition |
habit |
behaviour |
practice |
1. It’s never easy to break a bad ______.
2. His bold ______ shocked everybody present.
3. It runs as a ______ in Viet Nam that elderly grandparents and parents are taken care of by their children until they die.
4. It was his ______ to take a nap after lunch.
5. Using blackboards and chalk as the only teaching aid is still a common ______ in most developing countries.
6. He could be fired for his rude ______ towards the VIP guest.
Đáp án:
1. habit |
2. behaviour |
3. tradition |
4. habit |
5. practice |
6. behaviour |
Hướng dẫn dịch:
1. Không bao giờ là dễ để từ bỏ một thói quen xấu.
2. Thái độ liều lĩnh của anh ấy gây sửng sốt cho mọi người vào lúc này.
3. Nó diễn ra như một truyền thống ở Việt Nam là khi ông bà, cha mẹ lớn tuổi được chăm sóc bởi con cháu của họ cho đến khi họ mất.
4. Ngủ một giấc sau khi ăn trưa đã trở thành thói quen của anh ấy.
5. Sử dụng bảng đen và phấn như là phương pháp giảng dạy duy nhất vẫn là một thông lệ chung ở các nước đang phát triển.
6. Anh ấy có thể bị sa thải bởi thái độ bất lịch sự của mình đối với các khách mời VIP.
5. (Trang 42 - Tiếng Anh 9) Listen and underline the auxiliary verbs which are stressed. Then practise saying the sentences. (Nghe và gạch chân những trợ động từ được nhấn mạnh. Sau đó thực hành nói các câu)
1. Life will be improved in those remote areas.
2. They can see the rain coming in from the west.
3. You did make me laugh!
4. He hasn’t handed in his assignment.
5. I don’t like the idea of going there at night.
6. Sam doesn’t like fast food but I do.
Đáp án:
1. Life will be improved in those remote areas.
2. They can see the rain coming in from the west.
3. You did make me laugh!
4. He hasn’t handed in his assignment.
5. I don’t like the idea of going there at night.
6. Sam doesn’t like fast food but I do.
Hướng dẫn dịch:
1. Cuộc sống sẽ được cải thiện ở những vùng sâu vùng xa.
2. Họ có thể nhìn thấy mưa từ phía tây.
3. Bạn đã làm cho tôi cười!
4. Anh ấy đã nộp bài tập của mình.
5. Tôi không thích ý tưởng đến đó vào ban đêm.
6. Sam không thích đồ ăn nhanh nhưng tôi thì có.
6. (Trang 42 - Tiếng Anh 9)
1. - The men in my village used to catch fish with a spear.
- Could you do that?
- No, I couldn’t.
2. I have told you many times not to leave the door open.
3. We’ re going to visit Howick, a historical village.
4. - You aren’t going to the party? Is it because you can’t dance?
- I can dance. Look!
5. - I hope she doesn’t do any damage to the car.
- Don’t worry. She does know how to drive.
Đáp án:
1. couldn’t |
2. have |
3. aren’t, can’t, can |
5. doesn’t, don’t, does |
Hướng dẫn dịch:
1. - Những người đàn ông trong làng tôi thường bắt cá bằng giáo.
- Bạn có thể làm điều đó không?
- Không, tôi không thể.
2. Tôi đã nói với bạn nhiều lần rằng đừng để cửa mở.
3. Chúng tôi sẽ đến thăm Howick, một ngôi làng lịch sử.
4. - Bạn không đi dự tiệc à? Có phải vì bạn không thể nhảy không?
- Tôi có thể nhảy. Nhìn này!
5. - Tôi hy vọng cô ấy không gây ra bất kỳ thiệt hại nào cho chiếc xe.
- Đừng lo lắng. Cô ấy biết lái xe.