
Anonymous
0
0
Unit 1 lớp 9: A closer look 1 (trang 8, 9)
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Tiếng Anh 9 Unit 1: A closer look 1 trang 8, 9
Video giải Tiếng Anh 9 Unit 1: Local environment: A closer look 1
1. (Trang 8 - Tiếng Anh 9).
carve
cast
weave
embroider
knit
mould
Đáp án:
1. cast (đúc) |
2. carve (chạm khắc) |
3. embroider (thêu) |
4. weave (đan) |
5. mould (nặn) |
6. weave (dệt) |
7. knit (đan) |
2.a. (Trang 8 - Tiếng Anh 9)
Đáp án:
1. b |
2. d |
3. e |
4. a |
5. f |
6. c |
Hướng dẫn dịch:
1. carve (chạm khắc) |
b. đá, gỗ, vỏ trứng |
2. cast (đúc) |
d. đồng, vàng, sắt |
3. weave (đan) |
e. giỏ, thảm, lụa, vải |
4. embroider (thêu) |
a. khăn tay, khăn trải bàn, tranh ảnh |
5. knit (đan) |
f. áo len, đồ chơi, mũ |
6. mould (nặn) |
c. đất sét, phô mai, sô cô la |
2.b. (Trang 8 - Tiếng Anh 9) Now write the corect verb forms for these verbs. (Viết lại dạng đúng của những động từ sau)
Đáp án:
2. cast, cast |
3. wove, woven |
4. embroidered, embroidered |
5. knitted, knitted |
6. moulded, moulded |
Hướng dẫn dịch:
Động từ nguyên thể |
Thì quá khứ |
Quá khứ phân từ |
1. khắc |
Tôi đã khắc nó. |
Nó đã được khắc. |
2. đúc |
Tôi đã đúc nó. |
Nó đã được đúc. |
3. dệt |
Tôi đã dệt nó. |
Nó đã được dệt. |
4. thêu |
Tôi đã thêu nó. |
Nó đã được thêu. |
5. đan |
Tôi đã đan nó. |
Nó đã được đan. |
6. nặn |
Tôi đã nặn nó. |
Nó đã được nặn. |
3. (Trang 8 - Tiếng Anh 9)
Đáp án gợi ý:
Hướng dẫn dịch:
4. (Trang 8 - Tiếng Anh 9)
attraction |
historical |
traditional |
handicraftsa |
culture |
exercise |
Some people say that a place of interest is a place famous for its scenery or a well-known (1)_______ site. I don't think it has to be so limited. In my opinion, a place of interest is simply one that people like going to. In my town, the park is a(n) (2)_______ because many people love spending time there. Old people do (3)_______ and walk in the park. Children play games there while their parents sit and talk with each other. Another place of interest in my town is Hoa Binh market. It's a(n) (4)_______ market with a lot of things to see. I love to go there to buy food and clothes, and watch other people buying and selling. Foreign tourists also like this market because they can experience the (5)_______ of Vietnamese people, and buy woven cloth and other (6)_______ as souvenirs.
Đáp án:
1. historical |
2. attraction |
3. exercise |
4. traditional |
5. culture |
6. handicrafts |
Dịch đoạn văn:
Một số người cho rằng địa điểm tham quan du lịch phải là một nơi nổi tiếng với danh lam thắng cảnh hay một di tích lịch sử. Tôi không nghĩ khái niệm đó lại bị giới hạn như vậy. Theo tôi, một địa điểm tham quan đơn giản là một nơi mọi người thích đến.
Trong thị trấn của tôi, công viên là một điểm thu hút bởi vì nhiều người yêu thích dành thời gian ở đó. Người già tập thể dục và đi dạo trong công viên. Trẻ em chơi trò chơi ở đó trong khi bố mẹ ngồi và nói chuyện với nhau. Một nơi địa điểm khác được yêu thích ở thị trấn của tôi là chợ Hòa Bình. Đó là một khu chợ truyền thống với rất nhiều thứ để xem. Tôi thích đến đó để mua đồ ăn và quần áo, và ngắm nhìn mọi người mua bán. Khách du lịch nước ngoài cũng thích khu chợ này vì họ có thể trải nghiệm văn hóa của người Việt Nam, mua vải dệt, quần áo và đồ thủ công mỹ nghệ khác làm quà lưu niệm.
5. (Trang 9 - Tiếng Anh 9).
1. Which words are louder and clearer than the others?
2. What kinds of words are they?
3. Which words are not as loud and clear as the others?
4. What kinds of words are they?
Đáp án:
1.
Câu 1: craft, village, lies, river, bank |
Câu 2: painting, embroidered |
Câu 3: what, region, famous |
Câu 4: drums, aren’t, made, village |
Câu 5: famous, artisan, carved, table, beautifully |
2. Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, từ để hỏi Wh - và trợ từ phủ định.
3.
Câu 1: the, on, the |
Câu 2: this, is |
Câu 3: is, this, for |
Câu 4: in, my |
Câu 5: a, this |
4. Mạo từ, giới từ, đại từ và tính từ sở hữu.
Nội dung bài nghe:
1. The craft village lies on the river bank.
2. This painting is embroidered.
3. What is this region famous for?
4. Drums aren't made in my village.
5. A famous artisan carved this table beautifully.
Hướng dẫn dịch:
1. Ngôi làng thủ công nằm trên bờ sông.
2. Bức tranh này được thêu.
3. Vùng này nổi tiếng về cái gì?
4. Trống không được làm ở làng tôi.
5. Một người thợ thủ công nổi tiếng đã đẽo cái bàn này rất đẹp.
6. (Trang 9 - Tiếng Anh 9)
1. The Arts Museum is a popular place of interest in my city.
2. This cinema attracts lots of youngsters.
3. The artisans mould clay to make traditional pots.
4. Where do you like going at weekends?
5. We shouldn’t destroy historical buildings.
Đáp án:
1. The Arts Museum is a popular place of interest in my city.
2. This cinema attracts lots of youngsters.
3. The artisans mould clay to make traditional pots.
4. Where do you like going at weekends?
5. We shouldn’t destroy historical buildings.
Hướng dẫn dịch:
1. Bảo tàng Nghệ thuật là một nơi được yêu thích nổi tiếng của thành phố tôi.
2. Rạp chiếu phim này thu hút rất nhiều thanh thiếu niên.
3. Các nghệ nhân đúc đất sét để làm chậu truyền thống.
4. Bạn thích đi đâu vào cuối tuần?
5. Chúng ta không nên phá hủy các tòa nhà lịch sử.