
Anonymous
0
0
Unit 10 lớp 9: Communication (trang 52, 53)
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Tiếng Anh 9 Unit 10: Communication trang 52, 53
Video giải Tiếng Anh 9 Unit 10: Space travel: Communication
1. (Trang 52 - Tiếng Anh 9)
A. Astronauts sleep in sleeping bags. The microgravity makes them weightless. They have to attach themselves so they don’t oat around.A Day in the Life of an Astronaut Aboard the International Space Station
2. Hair is washed with a ‘rinseless’ shampoo that does not need water. For toothbrushing, a small amount of water is used with toothpaste and then swallowed.
3. The crew spend their day doing science experiments. They also carry out checks for the maintenance of the station. The Mission Control Centre on Earth supports their operations.
4. The astronauts eat various foods such as fruits, nuts, chicken, beef, seafood, brownies, salt and pepper (in liquid form), etc. Drinks include coffee, tea, and fruit juice (all packaged). Foods can be heated up or kept cool with special machines.
5. A popular pastime while orbiting Earth is simply looking out of the windows to admire its beauty. In their free time, astronauts exercise, watch movies, play music, read books, play cards, and talk to their families.
Đáp án:
1. X |
2. V |
3. V |
4. X |
Hướng dẫn dịch:
Một ngày trong đời sống của một phi hành gia trên trạm không gian quốc tế
1. Các phi hành gia ngủ trong túi ngủ. Vì trọng lực làm cho họ không có trọng lực. Họ phải bó mình lại để không bị trôi xung quanh.
2. Tóc được gội với dầu gội khô không cần nước. Đối với việc đánh răng, một lượng nhỏ nước được dùng với kem đánh răng và sau đó được nuốt vào.
3. Phi hành đoàn dành cả ngày của họ làm các thí nghiệm khoa học. Họ cũng ra ngoài để kiểm tra sự ổn định của trạm. Trung tâm kiểm soát nhiệm vụ trên Trái đất hỗ trợ các hoạt động của họ.
5. Thú tiêu khiển phổ biến trong khi xoay quanh Trái đất đơn giản là nhìn ra ngoài cửa sổ để chiêm ngưỡng vẻ đẹp của nó. Trong lúc rảnh, các phi hành gia tập thể dục, xem phim, chơi nhạc, đọc sách, đánh bài và nói chuyện với gia đình họ.
2. (Trang 53 - Tiếng Anh 9)
A. Time off in space
B. Working in space
C. Eating in space
D. Sleeping in space
E. Morning routine in space
Đáp án:
1. D Sleeping in space (Ngủ trong không gian)
2. E Morning routine in space (Thói quen buổi sáng trong không gian)
3. B Working in space (Làm việc trong không gian)
4. C Eating in space (Ăn trong không gian)
5. A Time off in space (Thời gian nghỉ trong không gian)
3. (Trang 53 - Tiếng Anh 9) Work in groups. Imagine that you are going to spend one month aboard the ISS. Discuss and agree on three things that your team will bring to the ISS to meet each need in 2. Then share your list with other groups and explain your decisions. (Làm việc nhóm. Hãy tưởng tượng rằng bạn sẽ dành một tháng trên ISS. Thảo luận và thống nhất về ba điều mà nhóm của bạn sẽ đưa lên ISS để đáp ứng từng nhu cầu trong 2. Sau đó, chia sẻ danh sách của bạn với các nhóm khác và giải thích các quyết định của bạn.)
Đáp án gợi ý:
My team will bring: packaged food and drink; sleeping bag; camera
Hướng dẫn dịch:
Nhóm của tôi sẽ mang theo: đồ ăn thức uống đóng gói; túi ngủ; máy ảnh.
4. (Trang 53 - Tiếng Anh 9)
Đáp án gợi ý:
packaged food; drink; sleeping bag; camera
(đồ ăn thức uống đóng gói; túi ngủ; máy ảnh)