profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Toán lớp 4 trang 23 bài 1, 2, 3, 4 (SGK)

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải Toán lớp 4 trang 23 Yến, tạ, tấn

Video Giải Toán lớp 4 trang 23 Yến, tạ, tấn

Toán lớp 4 trang 23 Bài 1: Viết "2kg" hoặc "2 tạ" hoặc " 2 tấn" vào chỗ chấm cho thích hợp:

Lời giải

a) Con bò cân nặng 2 tạ

b) Con gà nặng 2kg

c) Con voi cân nặng 2 tấn

Toán lớp 4 trang 23 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a)

b)

c)

Lời giải

a)

1 yến = 10kg

5 yến = 50kg

1 yến 7 kg = 17kg

10kg = 1 yến

8 yến = 80 kg

5 yến 3kg = 53kg

b)

1 tạ = 10 yến

4 tạ = 40 yến

10 yến = 1 tạ

2 tạ = 200 kg

1 tạ = 100 kg

9 tạ = 900 kg

100 kg = 1 tạ

4 tạ 60 kg = 460kg

c) 1 tấn = 10 tạ

3 tấn = 30 tạ

10 tạ = 1 tấn

8 tấn = 80 tạ

1 tấn = 1000 kg

5 tấn = 5000 kg

1000kg = 1 tấn

2 tấn85kg = 2085kg

Toán lớp 4 trang 23 Bài 3: Tính:

18 yến + 26 yến            

648 tạ - 75 tạ                

135 tạ x 4            

512 tấn : 8

Lời giải

18 yến + 26 yến = 44 yến

648 tạ - 75 tạ = 573 tạ

135 tạ x 4 = 540 tạ

512 tấn : 8 = 64 tấn

Toán lớp 4 trang 23 Bài 4: Một xe ô tô chuyển trước chở được 3 tấn muối, chuyển sau chở nhiều hơn chuyến trước 3 tạ. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ muối?

Lời giải

Đổi: 3 tấn = 30 tạ

Chuyến sau xe chở được số muối là:

30 + 3 = 33 (tạ)

Số tạ muối cả hai chuyến xe đó chở được là:

30 + 33 = 63 (tạ)

Đáp số: 63 tạ muối

Bài giảng Toán lớp 4 Yến, tạ, tấn 

Bài tập liên quan

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.