
Anonymous
0
0
Sách bài tập Toán 8 Bài 3 (Cánh diều): Hằng đẳng thức đáng nhớ
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải SBT Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ - Cánh diều
Bài 15 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1:Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
Lời giải:
a) 9x2 + 12x + 4 = (3x)2 + 2.3x.2 + 22 = (3x + 2)2.
b) 121y2 ‒ 110y + 25 = (11y)2 ‒ 2.11y.2 + 52 = (11y ‒ 5)2.
c) 36x2 ‒ 96xy + 64y2 = (6x)2 ‒ 2.6x.8y + (8y)2 = (6x ‒ 8y)2.
Bài 16 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1:Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
Lời giải:
a) 8x3+ 12x2+ 6x + 1
= (2x)3+ 3.(2x)2.1 + 3.2x.12+ 13
= (2x + 1)3.
b) 8x3‒ 36x2y + 54xy2‒ 27y3
= (2x)3‒ 3.(2x)2.3y + 3.2x.(3y)3‒ (3y)3
= (2x ‒ 3y)3.
Bài 17 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1:Rút gọn rồi tính giá trị của mỗi biểu thức:
a) A = (5x + 4)(5x ‒ 4) ‒ (5x + 1)2+ 123 tại x = ‒1;
b) B = (2x + 1)(4x2‒ 2x + 1) ‒ 2x(4x2‒ 5) ‒ 11 tại;
c) C = (4x + y)3‒ (4x ‒ y)3‒ 2y(y2+48x2) ‒ 22x + 24ytại.
Lời giải:
a) A = (5x + 4)(5x ‒ 4) ‒ (5x + 1)2+ 123
= (5x)2– 42– [(5x)2+ 2.5x.1 + 12] + 123
= 25x2‒ 16 ‒ 25x2‒ 10x ‒ 1 + 123
= (25x2‒ 25x2) – 10x + (‒ 16 ‒ 1 + 123)
= ‒10x + 106
Thayvào A, ta được: A = ‒10. (–1) + 106= 10 + 106 = 116.
Vậy giá trị của Atạilà A = 116.
b) B = (2x + 1)(4x2‒ 2x + 1) ‒ 2x(4x2‒ 5) ‒ 11
= 8x3‒ 4x2+2x + 4x2‒ 2x + 1 ‒ 8x3+10x ‒ 11
= 10x ‒ 10.
Thayvào B, ta được:.
Vậy giá trị của Btạilà.
c) C = (4x + y)3‒ (4x ‒ y)3‒ 2y(y2+48x2) ‒ 22x + 24y
= (4x)3+ 3.(4x)2.y + 3.4x.y2+ y3‒ [(4x)3– 3.(4x)2.y + 3.4x.y2– y3] ‒ 2y3‒ 96x2y ‒ 22x + 24y
= (4x)3+ 3.(4x)2.y + 3.4x.y2+ y3– (4x)3+ 3.(4x)2.y – 3.4x.y2+ y3‒ 2y3‒ 96x2y ‒ 22x + 24y
= 3.(4x)2.y + y3+ 3.(4x)2.y + y3‒ 2y3‒ 96x2y ‒ 22x + 24y
= (48x2y + 48x2y ‒ 96x2y) + (y3+ y3‒ 2y3) ‒ 22x + 24y
= ‒ 22x + 24y.
Thayvào C, ta được:
Vậy giá trị của C tạilà C = –5.
Bài 18 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1:Tính nhanh:
d) 9(102+ 10 + 1) + 100(982+ 392 + 22).
Lời giải:
a) 2022= (200 + 2)2
= 2002+ 2.200.2 + 22
= 40000 + 800 + 4
= 40804.
b) 299.301 = (300 ‒ 1)(300 + 1)
= 3002‒ 1 = 90000 ‒ 1
= 89999.
c) 953+ 15.952+ 3.95.25 + 53
= 953+ 3.952.5 + 3.95.52+ 53
= (95 + 5)3
= 1003= 1000000.
d) 9(102+ 10 + 1) + 100(982+ 392 + 22)
= (10 ‒ 1)(102+ 10 + 1) + 100(982+ 2.98.2 + 22)
= 103‒ 1 + 100(98 + 2)2
= 1000 ‒ 1 + 100.1002
= 999 + 1000000
= 1000999.
Bài 19 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1:Không tính giá trị của biểu thức, hãy so sánh:
b) P = 3(22+ 1)(24+ 1)(28+ 1) + 2và Q = (22)8.
Lời giải:
a) Ta có:
M = 2021.2023 = (2022 ‒ 1)(2022 + 1) = 20222‒ 1
Ta thấy 20222‒ 1 < 20222nên M < N.
b) Ta có:
P = 3(22+ 1)(24+ 1)(28+ 1) + 2
= (22‒ 1)(22+ 1)( 24+ 1)(28+ 1) + 2
= (24‒ 1)(24+ 1)(28+ 1) + 2
= (28‒ 1)(28+ 1) + 2
= 216‒ 1 + 2
= 216+ 1
Q = (22)8= 216
Ta thấy: 216+ 1 > 216
Vậy P > Q.
Bài 20 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1:Tìm giá trị nhỏ nhất của mỗi biểu thức sau:
b) B = 25x2+ y2+ 10x ‒ 4y + 2.
Lời giải:
a) Ta có: A = 4x2‒ 4x + 23 = (4x2‒ 4x + 1) + 22 = (2x ‒ 1)2+ 22.
Mà (2x ‒ 1)2≥ 0 với mọi x
⇒(2x ‒ 1)2+ 22 ≥ 22 với mọi x.
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 22 khi 2x ‒ 1 = 0 hay.
b) Ta có: B = 25x2+ y2+ 10x ‒ 4y + 2
= (25x2+ 10x + 1) + (y2‒ 4y + 4) ‒ 3
= (5x + 1)2+ (y ‒ 2)2‒ 3.
Mà (5x + 1)2≥ 0; (y ‒ 2)2≥ 0 với mọi x và y
⇒ (5x + 1)2+ (y ‒ 2)2‒ 3 ≥ ‒3 với mọi x và y.
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là –3 khi và chỉ khi
Bài 21 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1:Tìm giá trị lớn nhất của mỗi biểu thức sau:
Lời giải:
a) Do (5x ‒ 4)2≥ 0 với mọi x
Suy ra ‒(5x ‒ 4)2≤ 0 với mọi x nên ‒(5x ‒ 4)2+ 2023 ≤ 2023 với mọi x.
Vậy giá trị lớn nhất của C là 2023 khi 5x ‒ 4 = 0 hay.
b) Ta có: D = ‒36x2+ 12xy ‒ y2+ 7
= ‒(36x2‒ 12xy + y2) + 7 = ‒(6x ‒ y)2+ 7
Mà (6x ‒ y)2≥ 0 với mọi x, y
Suy ra ‒ (6x ‒ y)2≤ 0 với mọi x và y
Do đó ‒ (6x ‒ y)2+ 7 ≤ 7 với mọi x và y.
Vậy giá trị lớn nhất của D là 7 khi 6x ‒ y = 0