
Anonymous
0
0
Sách bài tập Toán 8 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 7 trang 48
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải SBT Toán 8 Bài tập cuối chương 7 trang 48
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Bài 1 trang 48 SBT Toán 8 Tập 2:Cho hai đoạn thẳng AB = 12 cm, CD = 10 cm. Tỉ số của hai đường thẳng AB và CD là
A.;
B.;
C.;
D..
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Tỉ số của hai đường thẳng AB và CD là:
.
Bài 2 trang 48 SBT Toán 8 Tập 2:Quan sát Hình 1. Biết MN = 1 cm, MM' // NN', OM' = 3 cm, MM' = 1,5 cm, độ dài đoạn thẳng OM trong Hình 1 là
A. 3 cm;
B. 1,5 cm;
C. 2 cm;
D. 2,5 cm.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xét ∆ONN'có MM'// NN'nên theo định lí Thalès, ta có.
Suy ra OM == 2 (cm).
Vậy OM = 2 cm.
Bài 3 trang 49 SBT Toán 8 Tập 2:Trong Hình 2 có. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.;
B.;
C.;
D..
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Vì MK là phân giác củatrong ∆MNP nên.
Do đó(theo tính chất tỉ lệ thức).
Bài 4 trang 49 SBT Toán 8 Tập 2:Cho tam giác MNP có có M'N' // MN (Hình 3). Đẳng thức nào sau đây sai?
A.;
B.;
C.;
D..
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Xét ∆PMN có M'N'// MN nên theo định lí Thalès, ta có :
;;.
Bài 5 trang 49 SBT Toán 8 Tập 2:Độ dài x trong Hình 4 là
A. 2,5;
B. 2,9;
C. 3;
D. 3,2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Vì MP ⊥ MN, NQ ⊥ MN nên MP // NQ.
Xét ∆OMP có MP // NQ, theo hệ quả của định lí Thalès, ta có.
Do đó NQ == 3.
Vậy x = 3.
Bài 6 trang 49 SBT Toán 8 Tập 2:Trong Hình 5 có MQ là tia phân giác của. Tỉ sốlà
A.;
B.;
C.;
D..
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Vì MQ là tia phân giác củatrong ∆MNP nên
.
Vậy.
Bài 7 trang 49 SBT Toán 8 Tập 2:Cho hình vuông ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA (Hình 6). Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. SMNPQ=SABCD;
B. SMNPQ=SABCD;
C. SMNPQ= SABCD;
D. SMNPQ=SABCD.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Vì ABCD là hình vuông và M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA nên
AM = MB = BN = NC = CP = PD = DQ = QA.
Suy ra AM2+ QA2= MB2+ BN2= NC2+ CP2= PD2+ DQ2,
Khi đó MQ2= MN2= NP2= PQ2hay MQ = MN = NP = PQ,
Do đó tứ giác MNPQ là hình thoi (1)
• Vì AM = AQ nên ∆AMQ vuông cân tại A, suy ra= 45°.
• Vì BM = BN nên ∆BMN vuông cân tại B, suy ra= 45°.
Mà++= 180°, suy ra= 90° (2)
Từ (1) và (2) suy ra MNPQ là hình vuông.
SABCD= AB2; SMNPQ= MQ2
MQ2= AM2+ QA2=
=AB2+AD2=AB2+AB2=AB2.
Do đó SMNPQ=SABCD.
Bài 8 trang 49 SBT Toán 8 Tập 2:Cho hình bình hành ABCD có M, N lần lượt là trung điểm BC, AD. Vẽ MP // BD (P ∈ AC) và NQ // BD (Q ∈ AC). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. AQ = QP = PC ;
B. O là trung điểm PQ ;
C. MNPQ là hình bình hành ;
D. MNPQ là hình chữ nhật.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
• Xét ∆OAD có NA = ND và NQ // OD nên QO = QA =OA.
• Xét ∆OBD có MB = MC và MP // OB nên PO = PC =OC.
Mà ABCD là hình bình hành, suy ra OC = OA.
Do đó OQ = OP. Suy ra O là trung điểm PQ.
Bài 9 trang 49 SBT Toán 8 Tập 2:Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1 dm. Gọi E, F lần lượt là trung điẻm AB, AC. Chu vi hình thang EFCB bằng:
B. 3 dm ;
C. 3,5 dm ;
D. 4 dm .
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Vì EB =AB; FC =AC, AB = AC nên EB = FC =(dm)
Xét ∆ABC có EA = EB và FA = FC nên FF là đường trung bình của ∆ABC.
Suy ra EF =BC =(dm).
Chu vi hình thang EFCB bằng:
EF + FC + BC + EB =(dm)
Bài 10 trang 49 SBT Toán 8 Tập 2:Cho hình thang ABCD (AB // CD) và DE = EC (Hình 8). Gọi O là giao điểm của AC và BD, K là giao điểm của EO và AB. Trong các khẳng định sau đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I);
(II) AK = KB ;
(III);
(IV).
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Theo hệ quả của định lí Thalès:
• Xét ∆OEC có AK // EC nên.
• Xét ∆OED có BK // DE nên.
Suy ra.
Mà EC = DE , suy ra AK = BK.
Xét ∆OCD có AB // CD, theo hệ quả của định lí Thalès, ta có:
.
Vậy có 3 khẳng định đúng là các khẳng định (I), (II), (III).
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 11 trang 50 SBT Toán 8 Tập 2:Cho tam giác ABC có cạnh BC = 10 cm. Trên cạnh AB lấy các điểm D, E sao cho AD = DE = EB. Từ D, E kẻ các đường thẳng song song với BC, cắt cạnh AC lần lượt tại M và N. Tính độ dài DM và EN.
Lời giải:
• Xét ∆ABC có DM // BC, theo hệ quả của định lí Thalès, ta có:
.
Suy ra DM =BC =.10 =(cm).
• Xét ∆ABC có EN // BC, theo hệ quả của định lí Thalès, ta có:
.
Suy ra EN =BC =.10 =(cm).
Vậy DM =cm và EN =cm.
Bài 12 trang 50 SBT Toán 8 Tập 2:Cho tam giác ABC có I ∈ AB và K ∈ AC. Kẻ IM // BK (M ∈ AC), KN // CI (N ∈ AB). Chứng minh MN // BC.
Lời giải:
• Xét ∆ABK có IM // BK, theo định lí Thalès, ta có.
• Xét ∆AIC có KN // CI, theo định lí Thalès, ta có.
Do đó, suy ra.
Xét ∆ABC có, theo định lí Thalès đảo ta có MN // BC.
Bài 13 trang 50 SBT Toán 8 Tập 2:Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B bị ngăn cách bởi một hồ nước, người ta đóng các cọc tại các vị trí A, B, M, N, O như Hình 9 và đo được MN = 45 m. Tính khoảng cách AB biết M, N lần lượt là trung điểm OA, OB.
Lời giải:
Xét ∆OAB, ta có MA = MO và NB = NO.
Suy ra MN là đường trung bình của ∆ABC nên MN =AB.
Do đó AB = 2MN = 2.45 = 90 (m).
Vậy khoảng cách AB là 90 m.
Bài 14 trang 51 SBT Toán 8 Tập 2:Cho Hình 10, tính độ dài x, y.
Lời giải:
Ta có AB ⊥ AD, EF ⊥ AD, GH ⊥ AD, DG ⊥ AD.
Suy ra AB // EF // GH // DG.
• Xét tứ giác EFCD có EF // CD nên tứ giác EFCD là hình thang.
• Xét hình thang EFCD có FH= HC và GH // EF nên EG = GD.
Do đó GH là đường trung bình của hình thang EFCD.
Suy ra GH == 12.
Tương tự, có EF là đường trung bình của hình thang ABHG.
Suy ra EF =, suy ra AB = 2EF – GH = 2.10 – 12 = 8.
Vậy x = 8 và y = 12.
Bài 15 trang 51 SBT Toán 8 Tập 2:Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tia phân giác củacắt AC tại D.
b) Tia phân giác củacắt BD ở I. Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh= 90°.
Lời giải:
a) Xét ∆ABC vuông tại A, áp dụng định lý Pythagore, ta có:
BC2= AB2+ AC2= 62+ 82=100 , suy ra BC = 10 (cm).
Vì BD là đường phân giác củatrong ∆ABC nên
,
Suy ra= 1.
Do đó DA = 3.1 = 3 (cm) và DC = 5.1 = 5 (cm).
Vậy DA = 3 cm và DC = 5 cm.
b) Xét ∆ABD vuông tại A, áp dụng định lý Pythagore, ta có:
BD2= AB2+ AD2= 62+ 32= 45 , suy ra BD =(cm).
Ta có CI là đường phân giác củatrong ∆CBD nên
hay .
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
.
Suy ra ID =(cm) và IB = 2(cm).
Ta có: MB = MC =BC = 5 (cm)
Xét ∆IDC và ∆IMC có
IC chung
DC = MC
Do đó ∆IDC = ∆IMC (c.g.c).
Suy ra ID = IM =(cm)
Ta có IM2+ IB2== 25 và MB2= 52= 25.
Do đó IM2+ IB2= MB2.
Áp dụng định lý Pythagore đảo trong ∆IBM, suy ra ∆IBM vuông tại I.
Suy ra= 90°.