profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Lý thuyết Phương trình bậc hai với hệ số thực (mới 2024 + Bài Tập) – Toán 12

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Lý thuyết Toán 12 Bài 4: Phương trình bậc hai với hệ số thực

Bài giảng Toán 12 Bài 4: Phương trình bậc hai với hệ số thực

A. Lý thuyết

1. Căn bậc hai của số thực âm

Tương tự căn bậc hai của một số thực dương, từ i2 = –1, ta nói i là một căn bậc hai của – 1; – i cũng là một căn bậc hai của –1 vì (–i)2 = –1.

Từ đó, ta xác định được căn bậc hai của các số thực âm, chẳng hạn.

Căn bậc hai của –16 là ±4i±4i2=16

Căn bậc hai của –5 là ±5i±5i2=5

Tổng quát, các căn bậc hai của số thực a âm±ia.

2. Phương trình bậc hai với hệ số thực

Cho phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 với a; b ; c;a0.

Xét biệt số ∆ = b2 – 4ac của phương trình. Ta thấy:

Khi ∆ = 0, phương trình có một nghiệm thực x=b2a.

Khi ∆ > 0, có hai căn bậc hai thực của ∆ là ±Δ và phương trình có hai nghiệm thực phân biệt, được xác định bởi công thức x1;2=b±Δ2a.

Khi ∆ < 0, ta có hai căn bậc hai thuần ảo của ∆ là ±iΔ. Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức được xác định bởi công thức x1;2=b±iΔ2a.

– Nhận xét:

Trên tập hợp số phức, mọi phương trình bậc hai đều có hai nghiệm (không nhất thiết phân biệt).

Tổng quát: Mọi phương trình bậc n (n1):

a0.xn + a1.xn – 1 + ….+ an–1.x + an = 0

Trong đó; a0 ; a1;…..; an;a00đều có n nghiệm phức (các nghiệm không nhất thiết phân biệt).

B. Bài tập tự luyện

Bài 1. Tìm các căn bậc hai phức của các số sau: – 10; – 15; – 73; –144.

Lời giải:

Lý thuyết Phương trình bậc hai với hệ số thực chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Bài 2. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức:

a) 2z2 + 4z + 3 = 0;

b) 5z2 – 3z + 1 = 0;

c) –z2 – 4z – 8 = 0.

Lời giải:

a) 2z2 + 4z + 3 = 0 có a = 2; b = 4; c = 3

∆ = 42 – 4. 2.3 = – 8 < 0

Suy ra, phương trình đã cho có 2 nghiệm phức phân biệt là:

z1;2=4±i82.2=1±22.i

b) 5z2 – 3z + 1 = 0 có a = 5; b = –3; c = 1

∆ = (–3)2 – 4. 5.1 = –11 < 0

Suy ra, phương trình đã cho có 2 nghiệm phức phân biệt là:

z1;2=3±i112.5=310±1110i

c) – z2 – 4z – 8 = 0 có a = –1; b = – 4; c = –8

∆ = (– 4)2 – 4.(–1).(–8) = 16 – 32 = –16 < 0

Suy ra, phương trình đã cho có 2 nghiệm phức phân biệt là:

z1;2=4±4i2.(1)=2±2i

Bài 3. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức:

a) z4 + 3z2 + 2 = 0;

b) z4 – 3z2 – 18 = 0.

Lời giải:

Lý thuyết Phương trình bậc hai với hệ số thực chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S​  =i;i;i2;i2.

Lý thuyết Phương trình bậc hai với hệ số thực chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là là S=±i3;±6

Trắc nghiệm Toán 12 Bài 4: Phương trình bậc hai với hệ số thực

Câu 1:

A.32

B.23

C.3

D. 3

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có 4z24z+3=0

z=12±22i

|z1|+|z2|=3

Câu 2:

A.z2+2z+3=0

B. z22z3=0

C.z22z+3=0

D.z2+2z3=0

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có1+2i+12i=21+2i12i=3

z22z+3=0.

Câu 3:

A.P=33

B.P=233

C.P=23

D.P=143

Đáp án: B

Giải thích:

3z2z+1=0

z=16±116i

P=|z1|+|z2|=233.

Câu 4:

A.P=16

B.P=112

C.P=16

D.P=6

Đáp án: A

Giải thích:

Ta cóz1+z2=1z1z2=6

P=1z1+1z2

=z2+z2z1z2=16.

Câu 5:

A.2

B.2

C.8

D.4

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:z2+4=0

z=±2i

M(0;2),N(0;2)

T=OM+ON=4.

Câu 6:

A.T=4

B.T=23

C.T=4+23

D.T=2+23

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

z4z212=0

[z2=4z2=3[z=±2z=±3i

T=|z1|+|z2|+|z3|+|z4|

=4+23.

Câu 7:

A.M112;2

B.M212;2

C.M314;1

D.M414;1

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 4z216z+17=0

z=2±12i

z0=2+12i

w=iz0=12+2i

M(12;2).

Câu 8:

A.1

B.2

C.-1

D.0

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:z1+z2=1z1z2=1

P=z12+z22+z1z2

=(z1+z2)2z1z2=0.

Câu 9:(Sở GD & ĐT Tp. Hồ Chí Minh cụm 2 năm 2017)Gọiz1,z2 nghiệm của phương trìnhz2+4z+5=0 .Tìmw=1+z1100+1+z2100 .

A.w=250i

B.w=251

C.w=251

D.w=250i

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:z2+4z+5=0z=2±i

Do đów=1+z1100+1+z2100

=(1+i)100+(1i)100

=(2i)50+(2i)50

=2.250=251.

Câu 10:

A.±43i

B.±23i

C.±22i

D.±32i

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: -12=12i2=±23i

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.