
Anonymous
0
0
Lý thuyết Cộng, trừ và nhân số phức (mới 2024 + Bài Tập) – Toán 12
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Toán 12 Bài 2: Cộng, trừ và nhân số phức
Bài giảng Toán 12 Bài 2: Cộng, trừ và nhân số phức
A. Lý thuyết
1. Phép cộng và phép trừ
– Phép cộng và phép trừ hai số phức được thực hiện theo quy tắc cộng, trừ đa thức.
– Tổng quát:
(a + bi) + (c + di) = (a + c) + (b + d).i
(a + bi) – (c + di) = (a – c) + (b – d).i
2. Phép nhân
– Phép nhân hai số phức được thực hiện theo quy tắc nhân hai đa thức, rồi thay i2 = – 1 vào kết quả.
– Tổng quát:
(a + bi).(c + di) = ac + adi + bci + bdi2 = ac + adi + bci – bd
Vậy (a + bi). (c + di) = (ac – bd) + (ad + bc).i
– Chú ý: Phép cộng và phép nhân số phức có tất cả các tính chất của phép cộng và phép nhân các số thực (giao hoán, kết hợp, cộng với 0, nhân với 1, tính chất phân phối,…).
B. Bài tập tự luyện.
Bài 1. Thực hiện các phép tính:
a) (2 + 3i) + (– 3 + 6i);
b) (– 6 + 2i) + (3 – 7i);
c) (3 – 2i) – (8 – 4i);
d) (– 4 + 2i) – (2 – 3i).
Lời giải:
a) (2 + 3i) + (– 3 + 6i)
= [2 + ( –3)] + (3 + 6).i
= –1 + 9i.
b) (– 6 + 2i) + (3 – 7i)
= (– 6 + 3) + (2 – 7).i
= –3 – 5i
c) (3 – 2i) – (8 – 4i)
= (3 – 8) + [ – 2 – (–4)].i
= –5 + 2i
d) (– 4 + 2i) – (2 – 3i)
= ( – 4 – 2) + [ 2 – ( – 3)].i
= – 6 + 5i
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a) (3 – i). (4 – 2i);
b) (4 + 2i). (– 3 – i);
c) 4.(– 4 + 2i);
d) (– 3 + 4i) . 2i.
Lời giải:
a) (3 – i). (4 – 2i)
= [3. 4 – (– 1). (–2)] + [3. (–2) + (–1).4].i
= 10 – 10i
b) (4 + 2i). (– 3 – i)
= [4.(–3) – 2.(–1)] + [4.(–1) + 2.(–3)].i
= –10 – 10i
c) 4.( – 4 + 2i)
= 4.(–4) + 4.2i
= –16 + 8i.
d) (– 3 + 4i) . 2i
= –3. 2i + 4i. 2i
= – 6i + 8i2
= – 6i – 8
Bài 3. Tính
a) (2 – 2i)2;
b) (1 – 2i)3;
c) (–2 + 5i). (– 2 – 5i).
Lời giải:
a) (2 – 2i)2
= 22 – 2. 2.2i + (2i)2.
= 4 – 8i + 4i2
= 4 – 8i – 4
= – 8i
b) ( 1 – 2i)3
= 13 – 3. 12.2i + 3.1.(2i)2 + (2i)3
= 1 – 6i + 3. 4i2 + 8i2.i
= 1 – 6i – 12 – 8i
= –11 – 14i
c) (–2 + 5i). (– 2 – 5i)
= (–2)2 – (5i)2
= 4 – 25i2
= 4 + 25
= 29.
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2: Cộng, trừ và nhân số phức
Câu 1:
A..
B..
C..
D..
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
Câu 2:
A..
B..
C..
D. .
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 3:
A.-1.
B.0.
C.1.
D.2.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Câu 4:
A.38.
B.10.
C.31.
D.55.
Đáp án: B
Giải thích:
A..
B..
C..
D..
Đáp án: C
Giải thích:
A.
B.
C.
D..
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
A..
B..
C..
D..
Đáp án: D
Giải thích:
A..
B..
C..
D..
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 9:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Suy ra
Đặt ta có:
Do đó tập hợp điểm biểu diễn w là đường thẳng .
Câu 10:
A.Đường thẳng
B.Đường thẳng
C.Đường tròn
D.Đường thẳng
Đáp án: C
Giải thích:
Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện là đường tròn tâm I(v) = I(a;b) bán kính R = 1.