
Anonymous
0
0
Giải Toán 6 Hoạt động thực hành và trải nghiệm Chủ đề 2. Chỉ số khối cơ thể (BMI) – Cánh diều
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Hoạt động 1 trang 74 Toán 6 Tập 2: Thực hành tính chỉ số BMI của từng cá nhân trong nhóm (hoặc trong lớp).
a) Nhiệm vụ: Từng cá nhân tính chỉ số BMI của bản thân mình.
b) Điền kết quả vào bảng
Họ và tên |
Chỉ số BMI |
Đánh giá thể trạng |
? |
? |
? |
Hình 2
Lời giải
Tùy vào từng nhóm (từng lớp sẽ có bảng số liệu khác nhau). Dưới đây là bảng số liệu của các bạn học sinh tổ 1 lớp 6A.
a) Tính chỉ số BMI của từng cá nhân trong nhóm dựa vào cân nặng và chiều cao của từng bạn trong nhóm:
Họ và tên |
Cân nặng (m) (đơn vị - kg) |
Chiều cao (h) (đơn vị - m) |
Chỉ số BMI |
Hoàng Tuấn Anh |
37,7 |
1,53 |
16,1 |
Bùi Thái Bảo An |
40,2 |
1,21 |
27,46 |
Lê Trung Dũng |
37 |
1,24 |
24,06 |
Hoàng Đức Duy |
35,5 |
1,42 |
17,61 |
Huỳnh Tấn Đạt |
39,1 |
1,12 |
31,17 |
Trần Mỹ Duyên |
38 |
1,55 |
15,82 |
Phạm Thu Hằng |
40,9 |
1,48 |
18,67 |
Nguyễn Lê Thu Huyền |
39 |
1,40 |
19,9 |
Nguyễn Khắc Hưng |
42 |
1,38 |
22,05 |
b) Kết quả chỉ số dinh dưỡng được điền ở bảng sau:
Họ và tên |
Chỉ số BMI |
Đánh giá thể trạng |
Hoàng Tuấn Anh |
16,1 < 20 |
Gầy |
Bùi Thái Bảo An |
Béo phì độ I (nhẹ) | |
Lê Trung Dũng |
Bình thường | |
Hoàng Đức Duy |
17,61 < 20 |
Gầy |
Huỳnh Tấn Đạt |
Béo phì độ II (trung bình) | |
Trần Mỹ Duyên |
15,82 < 18 |
Gầy |
Phạm Thu Hằng |
|
Bình thường |
Nguyễn Lê Thu Huyền |
|
Bình thường |
Nguyễn Khắc Hưng |
|
Bình thường |
Hoạt động 2 trang 74 Toán 6 Tập 2: Thực hành tính chỉ số BMI của người thân trong gia đình.
a) Nhiệm vụ:Em hãy tìm chỉ số BMI của người thân trong gia đình em (ông, bà, cha, mẹ, các anh chị em của em).
b) Điền kết quả vào bảng thống kê như ở Hình 2
Lời giải
a) Dưới đây là kết quả đo chiều cao và cân nặng của các thành viên trong gia đình của bạn Hà:
Các thành viên trong gia đình |
Cân nặng (m) (đơn vị - kg) |
Chiều cao (h) (đơn vị - m) |
Chỉ số BMI |
Bà |
39 |
1,48 |
17,8 |
Bố |
79 |
1,72 |
26,7 |
Mẹ |
49,8 |
1,62 |
18,98 |
Chị gái |
46 |
1,57 |
18,66 |
An |
36,5 |
1,32 |
20,95 |
Em trai |
21 |
1,15 |
15,88 |
b) Bảng kết quả đánh giá thể trạng:
Các thành viên trong gia đình |
Chỉ số BMI |
Đánh giá thể trạng |
Bà |
17,8 < 18 |
Gầy |
Bố |
|
Béo phì độ I (nhẹ) |
Mẹ |
|
Bình thường |
Chị gái |
|
Bình thường |
An |
|
Bình thường |
Em trai |
15,88 < 20 |
Gầy |