
Anonymous
0
0
50 bài tập về Hợp chất của Cacbon (có đáp án 2024) và cách giải
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập về hợp chất của Cacbon và cách giải - Hóa lớp 9
I. Lí thuyết và phương pháp giải
Một số hợp chất cacbon quan trọng như CO, CO2, muối cacbonat và muối hidrocacbonat…
- CO là một oxit trung tính và có thể khử được nhiều oxit kim loại của nhiệt độ cao.
CO + CuO (màu đen)CO2 + Cu (màu đỏ)
3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
Lưu ý: CO cháy được trong oxi hoặc trong không khí với ngọn lửa màu xanh và tỏa nhiều nhiệt.
2CO + O2 2CO2
- CO2 là một oxit axit làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu hồng, tác dụng với oxit bazơ và dung dịch bazơ.
CO2 + CaO CaCO3
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH → NaHCO3
- Muối cacbonat hoặc muối hiđrocacbonat có một số tính chất sau:
+ Tác dụng với dung dịch axit mạnh hơn axit cacbonic (như HCl, H2SO4) tạo thành muối mới và khí CO2.
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 ↑+ H2O
KHCO3 + HCl → KCl + CO2 ↑+ H2O
+ Tác dụng với dung dịch bazơ
K2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2KOH
NaHCO3 + NaOH→ Na2CO3 + H2O
+ Dung dịch muối cacbonat tác dụng với một số dung dịch muối tạo thành muối mới.
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3↓ +2NaCl
+ Dễ bị nhiệt phân hủy:
Nhiều muối cacbonat (trừ muối acbonat trung hòa của kim loại kiềm) dễ bị nhiệt phân hủy giải phóng khí CO2.
CaCO3 CaO + CO2
Đun nóng nhẹ, dung dịch muối hiđrocacbonat bị phân hủy.
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
II. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Hướng dẫn giải:
Gọi công thức chung của hỗn hợp muối cacbonat là
Ta có phương trình hóa học:
+ CO2
nmuối = 0,1 mol → noxit = 0,1 mol
= = 46,4 = 30,4
2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA là Mg (24) và Ca (40)
Ví dụ 2:
Hướng dẫn giải:
Phương trình hóa học:
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O
Bảo toàn nguyên tố C:
nmuối = = 0,1 mol
→ → M = 24 (Mg)
III. Bài tập tự luyện
Bài 1:
A. 0,50 lít.
B. 0,25 lít.
C. 0,75 lít.
D. 0,15 lít.
Bài 2:
A. 3,94 gam.
B. 39,4 gam.
C. 25,7 gam.
D. 51,4 gam.
Bài 3:
A. 55 gam.
B. 44 gam.
C. 53 gam.
D. 42 gam.
Bài 4:
A. 2,0 gam.
B. 1,2 gam.
C. 3,2 gam.
D. 4,2 gam.
Bài 5:
A. 10,6 gam và 8,4 gam.
B. 16 gam và 3 gam.
C. 10,5 gam và 8,5 gam.
D. 16 gam và 4,8 gam.
Bài 6:
A.
B.
C. 336 lít.
D. 672 lít.
Bài 7:
A. 7,84 lít.
B.
C. 8,96 lít.
D. 8,4 lít.
Bài 8:
A. 142 gam.
B. 124 gam.
C. 141 gam.
D. 140 gam.
Bài 9:
A. 10 gam và 28,2 gam.
B. 11 gam và 27,2 gam.
C. 10,6 gam và 27,6 gam.
D. 12 gam và 26,2 gam.
Bài 10:
A. 14,9 gam.
B. 7,45 gam.
C. 22,35 gam.
D. 34,6 gam.
Bài11:
A.
B. Zn.
C. Cu.
D. Mg.
Bài 12:
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Bài 13:
A. 12g.
B. 14,4g.
C. 24g.
D. 18g.
Bài 14:
A. 10g.
B. 15g.
C. 12g.
D.
Bài 15:
A. 12,9g.
B. 11,6g.
C.
D. 6,45g.
Đáp án minh họa
1B |
2B |
3B |
4C |
5A |
6B |
7B |
8A |
9C |
10A |
11D |
12C |
13B |
14A |
15B |
|
|
|
|
|