profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 Bài tập nhận biết và phân biệt các chất vô cơ (có đáp án 2025) và cách giải

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Bài tập nhận biết và phân biệt các chất vô cơ và cách giải

I. Lý thuyết và phương pháp giải

- Dựa vào tính chất hoá học và các dấu hiệu nhận biết các hợp chất vô cơ (kết tủa, khí, đổi màu dung dịch…) đã được học để tiến hành nhận biết các hợp chất vô cơ.

Dưới đây là một số dấu hiệu để nhận biết các chất thường gặp:

Hoá chất

Thuốc thử

Hiện tượng

Phương trình minh hoạ

- Axit

- Dd bazơ

Quỳ tím

- Quỳ tím hoá đỏ

- Quỳ tím hoá xanh

Gốc sunfat (SO4)

- BaCl2

-Ba(OH)2

Tạo kết tủa trắng không tan trong axit mạnh

H2SO4 + BaCl2BaSO4 + 2HCl

Na2SO4+ Ba(OH)2BaSO4 + 2NaOH

Gốc sunfit

(SO3)

- BaCl2

- Axit

- Tạo kết tủa trắng.

- Tạo khí không màu, mùi hắc.

Na2SO3 + BaCl2BaSO3 + 2NaCl

Na2SO3 + 2HCl →BaCl2 + SO2 + H2O

Gốc cacbonat

(CO3)

- Axit

- BaCl2

-Tạo khí không màu.

-Tạo kết tủa trắng.

CaCO3 +2HCl →CaCl2 + CO2 + H2O

Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl

Gốc clorua

(Cl)

AgNO3

Tạo kết tủa trắng

HCl + AgNO3→ AgCl ↓ + HNO3

NaCl + AgNO3 → AgCl ↓ + NaNO3

Muối sunfua

(S)

Pb(NO3)2

Tạo kết tủa đen.

Na2S + Pb(NO3)2PbS↓+ 2NaNO3

Muối sắt (II)

Tạo kết tủa trắng xanh, sau đó bị hoá nâu ngoài không khí.

FeCl2 + 2NaOH →Fe(OH)2 + 2NaCl

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O →4Fe(OH)3

Muối sắt (III)

Tạo kết tủa màu nâu đỏ

FeCl3 + 3NaOH →Fe(OH)3 ↓+ 3NaCl

Muối magie

Tạo kết tủa trắng

MgCl2 + 2NaOH →Mg(OH)2 ↓+ 2NaCl

Muối đồng

Tạo kết tủa xanh lam

Cu(NO3)2 + 2NaOH →Cu(OH)2↓ + 2NaNO3

Muối nhôm

Tạo kết tủa trắng, tan trong kiềm dư

AlCl3 + 3NaOH →Al(OH)3 ↓+ 3NaCl

Al(OH)3 + NaOH (dư) →NaAlO2 + 2H2O

Một số khí hay gặp:

KHÍ

THUỐC THỬ

HIỆN TƯỢNG

PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC MINH HỌA

1

SO2

- dd Br2

- dd KMnO4

- Mất màu nâu đỏ

- Mất màu tím

SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4+K2SO4 +2H2SO4 .

2

CO2

Ca(OH)2 dư/Ba(OH)2

↓ trắng

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O

3

CO

CuO, to

CuO đen→đỏ, khí bay ra làm đục dd Ca(OH)2

CuO (đen) + CO t0Cu (đỏ) + CO2

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

4

Cl2

- quỳ tím ẩm

- dd KI, hồ tinh bột.

- Quỳ tím ẩm chuyển đỏ sau đó mất màu

- Làm xanh hồ tinh bột

-Cl2 + H2O HCl + HClO

Lúc đầu quỳ tím chuyển đỏ sau đó nhanh chóng mất màu do tác dụng tẩy màu của HClO

-Cl2 + 2KI → 2KCl + I2

I2 sinh ra làm xanh hồ tinh bột.

5

H2

CuO, to

CuO đen→đỏ

CuO (đen) + H2 t0Cu (đỏ) + H2O

6

O2

Que đóm còn tàn đỏ

Que đóm bùng cháy

C + O2t0CO2

- Để giải một bài tập phân biệt/ nhận biết các chất vô cơ ta thường tiến hành theo các bước sau:Một số khí hay gặp:

+ Bước 1: Trích mẫu thử (có thể đánh số các ống nghiệm để tiện theo dõi).

+ Bước 2: Chọn thuốc thử để nhận biết (tuỳ theo yêu cầu của đề bài: thuốc thử tuỳ chọn, hạn chế hay không dùng thuốc thử nào khác).

+ Bước 3: Cho thuốc thử vào mẫu, trình bày hiện tượng quan sát, rút ra kết luận đã nhận ra hoá chất nào.

+ Bước 4: Viết phương trình phản ứng minh hoạ.

II. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

- Hãy nhận biết chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hoá học.

- Trình bày cách tiến hành và viết phương trình hoá học.

Hướng dẫn giải:

- Lấy mỗi chất một lượng nhỏ ra ống nghiệm và đánh số thứ tự.

- Nhỏ dung dịch Ba(NO3)2 lần lượt vào 3 ống nghiệm.

Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa chứng tỏ ống nghiệm đó chứa Na2CO3 hoặc hỗn hợp NaCl và Na2CO3, ống nghiệm còn lại chứa NaCl.

- Tiếp tục nhỏ tiếp dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm có kết tủa.

Ống nghiệm nào xuất hiện thêm kết tủa chứng tỏ ống nghiệm đó chứa hỗn hợp NaCl và Na2CO3, ống còn lại chứa Na2CO3

Chúng ta đã nhận biết được các chất bị mất nhãn

Phương trình phản ứng hóa học xảy ra:

Ba(NO3)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaNO3

NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3

Ví dụ 2:

Hướng dẫn giải:

Cho hỗn hợp vào lượng dư dung dịch NaOH.

Al phản ứng với NaOH tạo thành dung dịch, Fe2O3 không phản ứng với NaOH.

2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2

Kết thúc phản ứng, đem lọc thu được Fe2O3 tinh khiết.

III. Bài tập tự luyện

Bài 1:

A.K2SO4

B.Ba(OH)2

C.NaCl

D.NaNO3

Bài 2:

A. HCl

B. H2O

C. HNO3

D. Quỳ tím khô

Bài 3:

A. Giấy quỳ tím ẩm

B. Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ

C. Than hồng trên que đóm

D. Dẫn các khí vào nước vôi trong

Bài 4:

A. HCl

B. Ca(OH)2

C. Na2SO4

D. NaCl

Bài 5:

A. Quỳ tím

B. Dung dịch phenolphtalein

C. CO2

D. Dung dịch NaOH

Bài 6:

A. Dung dịch BaCl2

B.Quỳ tím

C.Dung dịch Ba(OH)2

D.Zn

Bài 7:

A. Phenolphtalein

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch Na2CO3

D. Dung dịch Na2SO4

Bài 8:

A. Muối NaCl

B. Nước vôi trong

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch NaNO3

Bài 9:

A. Mg

B. Cu

C. Fe

D. Au

Bài 10:

A. Quỳ tím

B. Dung dịch Ba(NO3)2

C. Dung dịch AgNO3

D. Dung dịch KOH

Đáp án tham khảo

1B

2B

3B

4B

5A

6B

7C

8B

9B

10D

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.