profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 Bài tập muối tác dụng với muối (có đáp án 2025) và cách giải

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Bài tập muối tác dụng với muối và cách giải

I. Lý thuyết

- Phản ứng xảy ra giữa hai dung dịch muối thường là phản ứng trao đổi.

- Phương trình phản ứng hóa học tổng quát:

Muối + muối → 2 muối mới

Ví dụ:KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl

- Lưu ý: Điều kiện xảy ra phản ứng:

+ Chất phản ứng: hai muối tham gia phản ứng phải tan.

+ Sản phẩm: có chất kết tủa () hoặc bay hơi () hoặc H2O

- Một số trường hợp đặc biệt:

ZnSO4 + Na2CO3 + H2O → Zn(OH)2 + Na2SO4 + CO2

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag

- Phương pháp giải:

+ Bước 1: Xử lí số liệu đề bài cho và viết phương trình phản ứng hóa học.

+ Bước 2: Đặt ẩn, lập hệ phương trình (nếu cần).

+ Bước 3: Giải hệ phương trình (nếu có) và tính toán theo yêu cầu đề bài.

II. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Hướng dẫn giải:

Ta có:nNaCl = 2.0,5 = 1 mol

nAgNO3= 2.0,6 = 1,2 mol

Phương trình phản ứng hóa học:

NaCl+AgNO3 → NaNO3 + AgCl

mol11,2

Ta có : 11<1,21NaCl hết, AgNO3

n= nAgCl = nNaCl = 1 mol

m= 1.143,5 = 143,5 g

Ví dụ 2:

Hướng dẫn giải:

2FeCl3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl

0,10,10,15mol

Chất khí B là CO2, kết tủa C là Fe(OH)3

VCO2= 0,15.22,4 = 3,36 lít

2Fe(OH)3 toFe2O3 + 3H2O

0,10,05

Chất rắn D là Fe2O3

mD = 0,05.160 = 8 g

III. Bài tập tự luyện

Bài 1:

A. 100ml và 200ml

B. 200ml và 200ml

C. 200ml và 100ml

D. 150ml và 300ml

Bài 2: Trộn 30ml dung dịch có chứa 2,22 g CaCl2 với 70 ml dung dịch có chứa 3,4 g AgNO3. Tính khối lượng chất rắn sinh ra.

A. 2,583 g

B. 2,1525 g

C. 2,87 g

D. 1,435 g

Bài 3:

A. 0,2 lít

B. 0,5 lít

C. 0,1 lít

D. 0,4 lít

Bài 4:

A. 27g

B. 16,2g

C. 10,8g

D. 21,6g

Bài 5:

A. 0,1M

B. 0,2M

C. 0,3M

D. 0,4M

Bài 6:

A. 3,94 gam

B. 3,49 gam

C. 7,88 gam

D. 11,70 gam

Bài 7:

A. 8,2

B. 10,2

C. 10,8

D. 9,9

Đáp án D

Bài 8:

A. BaCl2, Na2SO4

B. Na2CO3, CaCl2

C. BaCl2, AgNO3

D. NaCl, K2SO4

Bài 9:

A. NaBr

B. NaF

C. NaI

D. NaCl

Bài 10:

A. 28,7

B. 49,55

C. 28,55

D. 31,2

Đáp án tham khảo

1A

2C

3C

4C

5A

6A

7D

8D

9D

10B

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.