
Anonymous
0
0
50 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản Toán 11 mới nhất
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản - Toán 8
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Phương trình cos23x = 1 có nghiệm là:
A. x = kπ, k ∈ Z.
B. x =, k ∈ Z.
C. x =, k ∈ Z.
D. x =, k ∈ Z.
Lời giải:
Chọn đáp án C
Bài 2: Phương trình tan( x - ) = 0 có nghiệm là:
A. x = + kπ, k ∈ Z.
B. x = + kπ, k ∈ Z.
C. x = kπ, k ∈ Z.
D. x = k2π, k ∈ Z.
Lời giải:
Chọn đáp án A
Bài 3: Phương trình cot( x + ) = 0 có nghiệm là:
A. x = - + kπ, k ∈ Z.
B. x = + kπ, k ∈ Z.
C. x = - + k2π, k ∈ Z.
D. x = + k2π, k ∈ Z.
Lời giải:
Chọn đáp án B
Bài 4: Trong [0;π],phương trình sinx = 1 – cos2x có tập nghiệm là:
Chọn đáp án D
Bài 5: Trong [0;2 π), phương trình cos2x + sinx = 0 có tập nghiệm là:
Lời giải:
Chọn đáp án B
Bài 6: Trong [0;2 π), phương trình sin2x + sinx = 0 có số nghiệm là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án D
Bài 7: Phương trình sinx + cosx = 1 có số nghiệm thuộc (0;3π) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Chọn đáp án B
Bài 8: Phương trình cos(x + ) = 1 có mấy họ nghiệm?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Lời giải:
Chọn đáp án B
Bài 9: Số nghiệm của phương trình sin(x +) = 1 thuộc [0;3π] là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Bài 10: Phương trình sinx = cosx có số nghiệm thuộc đoạn [0;π] là:
A. 1
B. 4
C. 5
D. 2
Ta có sinx = cosx ⇒ sinx = sin( – x)
Do x ∈ [0;π] nên k = 0. Vậy chỉ có 1 nghiệm của phương trình thuộc [0;π].
Chọn đáp án A
II. Bài tập tự luận có giải
Bài 1: Phương trình sin2x = 1 có nghiệm là?
Bài 2: Phương trình sin2 = 1 có nghiệm là?
Chọn đáp án C
Bài 3 Phương trình 2cosx - = 0 có tập nghiệm trong khoảng (0;2π) là?
Bài 4 Phương trình sin(πcos2x) = 1 có nghiệm là?
Bài 5 Phương trình = - 1 có nghiệm là?
Bài 6: Giải các phương trình sau:
Lời giải:
b) sin3x = 1 ⇔ 3x = + k2π
⇔ x = + k(), (k ∈ Z).
(k ∈ Z).
d) Vì - = sin(-600) nên phương trình đã cho tương đương với sin (2x + 200) = sin(-600)
⇔
Bài 7 Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sin3x và y = sinx bằng nhau?
x thỏa mãn yêu cầu bài ra khi và chỉ khi
Bài 8 Giải các phương trình sau:
a) cos(x – 1) =
b) cos3x = cos120
c) cos( – ) =
d) cos22x =
Lời giải:
a) cos(x - 1) = ⇔ x - 1 = ±arccos + k2π
⇔ x = 1 ± arccos + k2π, (k ∈Z)
b) cos3x = cos120 ⇔ 3x = ±120 + k3600 ⇔ x = ±40 + k1200, (k ∈ Z).
c) Vì - = cos nên cos( - ) = - ⇔ cos( - ) = cos ⇔ - = ± + k2π ⇔ x = ( + ) +
d) Sử dụng công thức hạ bậc (suy ra trực tiếp từ công thức nhan đôi) ta có
cos22x = ⇔ 1 + cos = ⇔ cos4x = -
⇔ 4x = ± + 2kπ ⇔ x = ± + , (k ∈ Z)
Bài 9 Giải phương trình 
⇔ sin2x = -1 ⇔ 2x = - + k2π ⇔ x = - + kπ, (k ∈ Z).
Bài 10 Giải các phương trình sau:
a) tan(x – 150) = b) cot(3x – 1) = -
c) cos2x . tanx = 0 d) sin3x . cotx = 0
Lời giải:
a) Vì = tan300 nên tan(x – 150) =
⇔ tan(x – 150) = tan300 ⇔ x – 150 = 300 + k1800 ⇔ x = 450 + k1800, (k ∈ Z).
b) Vì - = cot(-) nên cot(3x – 1) = - ⇔ cot(3x – 1) = cot(-)
⇔ 3x – 1 = - + kπ ⇔ x = - + + k(), (k ∈ Z)
c) Đặt t = tan x thì cos2x = , phương trình đã cho trở thành
. t = 0 ⇔ t ∈ {0; 1; -1} .
Vì vậy phương trình đã cho tương đương với
d) sin3x . cotx = 0
⇔ Với điều kiện sinx # 0, phương trình tương đương với
sin3x . cosx = 0 ⇔ sin3x = 0; cos3x = 0
Với cosx = 0 ⇔ x = + kπ, k ∈ Z thì sin2x = 1 – cos2x = 1 – 0 = 1 => sinx # 0, điều kiện được thỏa mãn.
Với sin3x = 0 ⇔ 3x = kπ ⇔ x = k(), (k ∈ Z). Ta còn phải tìm các k nguyên để x = k() vi phạm điều kiện (để loại bỏ), tức là phải tìm k nguyên sao cho sink() = 0, giải phương trình này (với ẩn k nguyên), ta có sink() = 0 ⇔ k()= lπ, (l ∈ Z) ⇔ k = 3l ⇔ k : 3.
Do đó phương trình đã cho có nghiệm là x = + kπ, (k ∈Z) và x = k() (với k nguyên không chia hết cho 3).
Nhận xét: Các em hãy suy nghĩ và giải thích tại sao trong các phần a, b, c không phải đặt điều kiện có nghĩa và cũng không phải tìm nghiệm ngoại lai.
III. Bài tập vận dụng
Bài 1 Giải các phương trình sau
a) .
b) .
c)
d) .
Bài 2 Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sin3x và y = sin x bằng nhau?
Bài 3 Giải các phương trình sau:
a) .
b) .
c). .
d) .
Bài 4 Giải phương trình
Bài 5 Giải các phương trình sau
a) .
b) .
Bài 6 Giải các phương trình sau
a) .
b) .
Bài 7 Giải các phương trình sau
a) .
b)
Bài 8 Giải các phương trình sau
a) .
b) .
Bài 9 Giải các phương trình sau
a) .
b) .
Bài 10 Giải các phương trình sau:
a) sin3x – cos5x = 0 b) tan3x . tanx = 1.