
Anonymous
0
0
Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản – Toán 11 Kết nối tri thức
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Toán 11 Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản - Kết nối tri thức
Bài giảng Toán 11 Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
A. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản
1. Khái niệm phương trình tương đương
Hai phương trình được gọi là tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm.
Nếu phương trình f(x) =0 tương đương với phương trình g(x) =0 thì ta viết
*Chú ý: Hai phương trình vô nghiệm là hai phương trình tương đương.
2. Phương trình
Phương trình sinx=m có nghiệm khi và chỉ khi .
Khi sẽ tồn tại duy nhất thoả mãn . Khi đó:
* Chú ý:
a, Nếu số đo của góc được cho bằng đơn vị độ thì
b, Một số trường hợp đặc biệt
3. Phương trình
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
Khi sẽ tồn tại duy nhất thoả mãn . Khi đó:
* Chú ý:
a, Nếu số đo của góc được cho bằng đơn vị độ thì
b, Một số trường hợp đặc biệt
4. Phương trình
Phương trình có nghiệm với mọi m.
Với mọi , tồn tại duy nhất thoả mãn . Khi đó:
*Chú ý: Nếu số đo của góc được cho bằng đơn vị độ thì
5. Phương trình
Phương trình có nghiệm với mọi m.
Với mọi , tồn tại duy nhất thoả mãn . Khi đó:
*Chú ý: Nếu số đo của góc được cho bằng đơn vị độ thì
6. Sử dụng máy tính cầm tay tìm góc khi biết giá trị lượng giác của nó
Bước 1. Chọn đơn vị đo góc (độ hoặc radian).
Muốn tìm số đo độ, ta ấn: SHIFT MODE 3 (CASIO FX 570VN).
Muốn tìm số đo radian, ta ấn: SHIFT MODE 4 (CASIO FX 570VN).
Bước 2. Tìm số đo góc.
Khi biết SIN, COS, TANG của góc ta cần tìm bằng m, ta lần lượt ấn các phím SHIFT và một trong các phím SIN, COS, TANG rồi nhập giá trị lượng giác m và cuối cùng ấn phím “BẰNG =”. Lúc này trên màn hình cho kết quả là số đo của góc

B. Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) sin x + cos 2x = 0;
b) cos2x = – cos 5x.
Hướng dẫn giải
a) Ta có sin x + cos 2x = 0
⇔ sin x + 1 – 2sin2 x = 0
⇔ – 2sin2 x + sin x + 1 = 0
⇔
+ Với sin x = 1 ta có: sinx = 1 ⇔
+ Với sin x = , ta có: sin x =
Vậy
b) Ta có cos2x = – cos 5x ⇔ cos2x = cos
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) sin x = ;
b) cot (2x – 3) = cot .
Hướng dẫn giải
a) sin x =
⇔ sinx = sin
b) cot (2x – 3) = cot
⇔ 2x – 3 = +k
⇔ x = (k ∈ ℤ).
C. Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình sin2x = sinx là
Đáp án đúng là: B
Ta có sin2x = sinx
Câu 2. Phương trình sin2x = cosx có nghiệm là
Đáp án đúng là: A
sin2x = cosx sin2x = sin
Câu 3. Giải phương trình tan2x - 3 = 0.
A. . B. .
C. . D. .
Đáp án đúng là: C
tan2x - 3 = 0 tan2x = 2x = +k.
Câu 4. Phương trình lượng giác 3cot - = 0 có nghiệm là:
A. . B. .
C. . D. Vô nghiệm.
Đáp án đúng là: B
Ta có 3cotx - = 0 cotx = cotx = cot
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cosx - m = 0 vô nghiệm.
A. . B. .
C. m[-1;1]. D. .
Đáp án đúng là: A
Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình cosx = a.
- Phương trình có nghiệm khi |a|1.
- Phương trình vô nghiệm khi |a|>1.
Phương trình cosx - m = 0 cosx = m.
Do đó, phương trình cosx = m vô nghiệm |m|>1
Câu 6. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos(sinx) = 1 trên [0;2] bằng:
A. 0. B. . C. 2. D. 3.
Đáp án đúng là: B
Ta có x[0;2] sinx[-1;1]
Khi đó: cos(sinx) = 1sinx = k2 (k) với -1k21 k = 0.
Phương trình trở thành sinx = 0 x = m
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos(sinx) = 1 trên [0;2] bằng .
Câu 7. Số nghiệm của phương trình trên đoạn [0;] là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Đáp án đúng là: C
Đặt . Khi đó ta có phương trình .
Xét đường thẳng và đồ thị hàm số y = sina trên đoạn [0;]:
Từ đồ thị hàm số trên ta thấy đường thẳng cắt đồ thị số y = sina trên đoạn [0;] tại hai điểm có hoành độ lần lượt là và .
Mà , khi đó ta sẽ tìm được 2 giá trị x là x1 = 0 và .
Câu 8. Giá trị m để phương trình 5sinx - m = tan2x(sinx - 1) có đúng 3 nghiệm thuộc là
A. . B. 0<m5. C. 0m. D. -1<m6.
Đáp án đúng là: C
Điều kiện cosx0.
Ta có: 5sinx - m = tan2x(sinx - 1)5sinx - m = (sinx-1)
6sin2x - (m-5)sinx - m = 0
Đặt t = sinx => t(-1;1)
PT trở thành 6t2 - (m-5)t - m = 0 (1)
YCBT PT (1) có 2 nghiệm phân biệt thỏa
Câu 9. Nghiệm của phương trình sinx = -1là:
A. x = -+k (k). B. x = -+k2 (k).
C. x = k (k) . D. x = +k (k).
Đáp án đúng là: B
sinx = -1 x = -+k2, k.
Câu 10. Nghiệm của phương trình cosx = 1là:
A. x = k (k). B. x = +k2 (k).
C. x = k2 (k). D. x = +k (k).
Đáp án đúng là: C
cosx = 1 x = k2, k.
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sinx = m có nghiệm.
A. m1. B. m-1. C. -1m1. D. m-1.
Đáp án đúng là: C
Với mọi x, ta luôn có -1m1.
Do đó, phương trình sinx = m có nghiệm khi và chỉ khi -1m1.
Câu 12. Nghiệm của phương trình +3tanx = 0 là:
A. . B. .
C. . D. .
Đáp án đúng là: C
+ 3tanx = 0 tanx = - x = -.