
Anonymous
0
0
Lý thuyết Công thức lượng giác – Toán 11 Kết nối tri thức
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài giảng Toán 11 Bài 2: Công thức lượng giác
A. Lý thuyết Công thức lượng giác
1. Công thức cộng
2. Công thức nhân đôi
Suy ra, công thức hạ bậc:
3. Công thức biến đổi tích thành tổng
4. Công thức biến đổi tổng thành tích
B. Bài tập Công thức lượng giác
Bài 1. Tính
a) sin biết sin a = và 0 < a < ;
b) cos.cos + sin.sin.
Hướng dẫn giải
a) Vì 0<a< nên cosa > 0.
Ta có: sin2a + cos2a = 1 ⇒ cos2a = 1 – sin2a = 1-=
⇒ cosa = .
Vậy sin .
Suy ra: .
Bài 2. Tính
a) cos(–15°) + cos255°;
b) sinsin.
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
cos(-15o) + cos255o = 2.cos.cos
= 2.cos120o.cos(135o) = 2
Vậy cos(–15°) + cos255° = .
b) Ta có:
Vậy .
Bài 3. Tính sin2a và tan2a biết cos a = và <a<2.
Hướng dẫn giải
Vì <a<2nên sina < 0.
Ta có:
sin2a + cos2a = 1 ⇒ sin2a = 1 – cos2a = 1 - =
⇒ sina = .
Ta có: sin2a = 2sina cosa = 2.. =
Ta có: tana =
⇒=
=.
C. Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Công thức lượng giác
Câu 1. Cho và thỏa mãn tan, tan. Góc có giá trị bằng
A. B. . C. . D. .
Đáp án đúng là: B
Ta có suy ra a + b = .
Câu 2. Nếu tan(a+b) = 7, tan(a-b) = 4 thì giá trị đúng của tan2a là
A. B. C. D.
Đáp án đúng là: A
Ta có tan2a = tan[(a+b)+(a-b)] =
Câu 3. Rút gọn biểu thức M = tanx - tany.
A. M = tan(x-y). B. M =
C. M = D. M =
Đáp án đúng là: C
Ta có M = tanx - tany =
Câu 4. Giá trị của biểu thức là
A. 1. B. C. D.
Đáp án đúng là: A
Áp dụng công thức
Khi đó
Và
Vậy
Câu 5. Trong ABC, nếu = 2cosA thì ABC là tam giác có tính chất nào sau đây?
A. Cân tại B. B. Cân tại A. C. Cân tại C. D. Vuông tại B.
Đáp án đúng là: A
Ta có = 2cosAsinB = 2sinC.cosA = sin(C+A)+sin(C-A)
Mặt khác A+B+C = B = -(A+C) sinB = sin(A+C).
Do đó, ta được sin(C-A) = 0A = C.
Câu 6. Cho góc thỏa mãn và . Tính P = sin2(+).
A. P = -. B. P = . C. P = - D. P =.
Đáp án đúng là: A
Ta có P = sin2() = sin(2+2) = sin2 = 2sincos.
Từ hệ thức , suy ra .
Do nên ta chọn .
Thay và vào P , ta được .
Câu 7. Cho x, y là các góc nhọn và dương thỏa mãn cotx = , coty = Tổng x+y bằng
A. B. C. D. .
Đáp án đúng là: B
Ta có cot(x+y) =
Mặt khác 0<x,y< suy ra 0<x+y<. Do đó x+y = .
Câu 8. Nếu tan và tan là hai nghiệm của phương trình x2+px+q = 0 (q1) thì tan(+) bằng
A. B. - C. D.
Đáp án đúng là: A
Vì tan , tan là hai nghiệm của phương trình x2+px+q = 0 nên theo định lí Viet, ta có Khi đó
. Khi đó tan(+) =
Câu 9. Nếu ++ = và cot + cot = 2cot thì cot.cot bằng
A. . B. - . C. 3. D. -3.
Đáp án đúng là: C
Từ giả thiết, ta có
Suy ra
Mặt khác nên suy ra
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin(2018a) = 2018sina.cosa.
B. sin(2018a) = 2018sin(1009a).cos(1009a).
C. sin(2018a) = 2sinacosa.
D. sin(2018a) = 2sin(1009a).cos(1009a).
Đáp án đúng là: D
Áp dụng công thức sin2 = 2sin.cos ta được
sin(2018a) = 2sin(1009a).cos(1009a).
Câu 11. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. B.
C. D.
Đáp án đúng là: D
Ta có cos3x = 4cos3x - 3cosx.