profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải Toán 8 trang 37 Tập 1 Cánh diều

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải Toán 8trang 37 Tập 1

Bài 1 trang 37 Toán 8 Tập 1: Viết điều kiện xác định của mỗi phân thức sau:

a) y3y+3;

b) 4xx2+16;

c) x+yxy.

Lời giải:

a) Điều kiện xác định của phân thức y3y+3 là3y + 3 ≠ 0;

b) Điều kiện xác định của phân thức 4xx2+16 là x2 + 16 ≠ 0;

c) Điều kiện xác định của phân thức x+yxy là x – y ≠ 0.

Bài 2 trang 37 Toán 8 Tập 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:

a) 3x2=15xy10y;

b) 3x3y2y2x=32;

c) x2x+1x=x3+1x(x+1).

Lời giải:

a) Ta có: 3x . 10y = 30xy và 2 . 15xy = 30xy

Nên 3x . 10y = 2 . 15xy.

Do đó 3x2=15xy10y.

b) Ta có (3x – 3y) . 2 = 6x – 6y và –3(2y – 2x) = – 6y + 6x = 6x – 6y.

Nên (3x – 3y) . 2 = –3(2y – 2x).

Do đó 3x3y2y2x=32.

c) Ta có (x2 – x + 1) . x(x + 1) = x(x + 1)(x2 – x + 1) = x(x3 + 1);

Vì (x2 – x + 1) . x(x + 1) = x(x3 + 1) nên x2x+1x=x3+1x(x+1).

Bài 3 trang 37 Toán 8 Tập 1: Rút gọn mỗi phân thức sau:

a) 24x2y216xy3;

b) 6x2y9x2y2.

Lời giải:

Bài 3 trang 37 Toán 8 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 8

Bài 4 trang 37 Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:

a) 2x3y và 3x+3y ;

b) 74x+24 và 13x236 .

Lời giải:

a) Ta có MTC: (x – 3y)(x + 3y)

Quy đồng mẫu thức các phân thức, ta được:

Bài 4 trang 37 Toán 8 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 8.

b) Ta có: 4x + 24 = 4(x + 6); x2 – 36 = (x + 6)(x – 6).

Suy ra MTC: 4(x + 6)(x – 6).

Quy đồng mẫu thức các phân thức, ta được:

Bài 4 trang 37 Toán 8 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 8

Bài 5 trang 37 Toán 8 Tập 1: Cho hình chữ nhật ABCD và MNPQ như Hình 1 (các số đo trên hình tính theo đơn vị centimét).

Bài 5 trang 37 Toán 8 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 8

a) Viết phân thức biểu thị tỉ số diện tích của hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật MNPQ.

b) Tính giá trị của phân thức đó tại x = 2 và tại x = 5.

Lời giải:

a) Trong Hình 1:

• Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là x + 3 (cm); chiều rộng là x + 1 (cm).

Biểu thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật ABCD là: (x + 3)(x + 1) (cm2).

• Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là x + 1 (cm); chiều rộng là x (cm).

Biểu thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật ABCD là: x(x + 1) (cm2).

Phân thức biểu thị tỉ số diện tích của hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật MNPQ là: (x+3)(x+1)x(x+1)=x+3x.

b) Điều kiện xác định của phân thức x+3x là x≠ 0.

• Ta thấy x = 2≠ 0.

Do đó, giá trị của phân thức x+3x tại x = 2 là: 2+32=52 .

• Ta thấy x = 5≠ 0.

Do đó, giá trị của phân thức x+3x tại x = 5 là: 5+35=85 .

a) Viết phân thức biểu thị số tiền thực (đơn vị nghìn đồng) đã bỏ ra để làm được x sản phẩm.

b) Viết phân thức biểu thị chi phí thực (đơn vị nghìn đồng) để tạo ra 1 sản phẩm theo x.

c) Tính chi phí thực để tạo ra 1 sản phẩm nếu x = 100; x = 1 000. Nhận xét về chi phí thực để tạo ra 1 sản phẩm nếu x ngày càng tăng.

Lời giải:

a) Đổi: 80 triệu = 80 000 nghìn đồng.

Chi phí để sản xuất của 1 sản phẩm là 15 nghìn đồng.

Khi đó, chi phí để sản xuất của x sản phẩm là 15x nghìn đồng.

Do đó, số tiền thực (đơn vị nghìn đồng) đã bỏ ra để làm được x sản phẩm là:

80 000 + 15x (nghìn đồng).

Vậy phân thức biểu thị số tiền thực đã bỏ ra để làm được x sản phẩm là 80000+15x1 (nghìn đồng).

b) Phân thức biểu thị chi phí thực để tạo ra 1 sản phẩm theo x là: 80000+15xx (nghìn đồng).

c) • Chi phí thực để tạo ra 1 sản phẩm nếu x = 100 là:

80000+15.100100=80000+1500100=81500100=815 (nghìn đồng).

• Chi phí thực để tạo ra 1 sản phẩm nếu x = 1 000 là:

80000+15.10001000=80000+15000100=9500100=95 (nghìn đồng).

Nhận xét: Nếu x ngày càng tăng thì chi phí thực để tạo ra 1 sản phẩm càng giảm.

Từ đó ta kết luận thời gian sử dụng càng lâu thì càng tiết kiệm chi phí.

Bài tập liên quan

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.